Câu 1 _______ you really made me happy. A. Meet B. Met C. To meeting D. To meet Câu 2 Tim doesn't _______ playing sports. A. liked B. to like C. like D. liking Câu 3 Your work is ______...

ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Mewipi
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

24/05/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
I'd be happy to help you with these exercises. Here are the correct answers: Câu 1: You really made me happy. Answer: B. Met Câu 2: Tim doesn't _______ playing sports. Answer: C. like Câu 3: Your work is _______ all these boxes downstairs. Answer: C. taking Câu 4: To my daughter, _______ the driving test is very difficult. Answer: A. passing Câu 5: Finally, they agreed _______ the contract. Answer: B. to sign Câu 6: Some pupils didn't _______ up on time. Answer: D. show Câu 7: I didn’t think that Bella deserved _______ the bonus. Answer: A. receiving Câu 8: _______ a meal for the whole family is familiar to him. Answer: D. To cook Câu 9: We don't _______ out as regularly as they do. Answer: A. go Câu 10: _______ fluent in English will give you more opportunities. Answer: C. Being Câu 11: My friends did _______ a great time on the beach yesterday. Answer: A. have Câu 12: I saw a strange man _______ my neighbour's door. Answer: B. opening Câu 13: My boyfriend begged me _______ with him. Answer: C. to stay Câu 14: The right choice was _______ with them. Answer: A. to go Câu 15: He managed ________ from the burning car despite his ankle injury. Answer: D. to escape Câu 16: Despite efforts, Cindy still failed _______ her mother. Answer: B. to convince Câu 17: The couple had a woman _______ their yard. Answer: C. washing Câu 18: Climate change has caused many animals _______ their habitats. Answer: A. to lose Câu 19: What you should have done at that time was _______ to her. Answer: D. to apologize Câu 20: We always hear our neighbours _______ at night. Answer: A. singing Câu 21: The old couple didn't notice us _______ in their room. Answer: B. getting Câu 22: We just couldn't afford _______ that car. Answer: A. to hire Câu 23: Emily always reminds me _______ her flowers. Answer: C. to water Câu 24: He advised me _______ down on caffine. Answer: A. to cut Câu 25: My children didn't _______ English at their primary school. Answer: C. study Câu 26: Years ago, his dream was _______ a place at this university. Answer: A. to win Câu 27: We wished _______ as much money as possible at that time. Answer: D. to earn Câu 28: Lisa can _______ English, and she wants _______ another language. Answer: A. speak – learn Câu 29: He promised _______ us some drinks, and he did _______ his word. Answer: A. to buy – keep Câu 30: He will let us ________ his car as long as we drive carefully. Answer: A. use
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon

Câu 1:

D. To meet

Giải thích: Đây là cấu trúc "to + động từ nguyên mẫu" được sử dụng để diễn đạt mục đích hoặc ý định. Trong trường hợp này, cấu trúc "to meet" được sử dụng để diễn đạt ý định hoặc mục đích làm ai đó vui.

Câu 2:

C. like

Giải thích: "Tim doesn't like playing sports." Động từ "like" theo sau bởi động từ nguyên mẫu "playing," không cần thêm "to."

Câu 3:

B. take

Giải thích: "Your work is to take all these boxes downstairs." Ở đây, "take" là động từ nguyên mẫu, được sử dụng để diễn đạt hành động sẽ được thực hiện.

Câu 4:

A. to pass

Giải thích: "To my daughter, to pass the driving test is very difficult." Ở đây, "to pass" là cấu trúc "to + động từ nguyên mẫu" được sử dụng để diễn đạt mục đích hoặc ý định.

Câu 5:

B. to sign

Giải thích: "Finally, they agreed to sign the contract." Ở đây, "to sign" là cấu trúc "to + động từ nguyên mẫu" được sử dụng để diễn đạt mục đích hoặc ý định.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi