11. When she (finish)…………………………. her work she (go)…………………………. to the cinema. 12. He (not eat)…………………………. until his parents (come)…………………………. home. 13. She (tell)…………………………. me she never (meet)………………………...

ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Thanhh Thuy
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

08/07/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers with explanations in Vietnamese: 11. When she **had finished** her work, she **went** to the cinema. Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "when" để chỉ thời gian, và sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had finished) để chỉ rằng công việc đã hoàn thành trước khi cô ấy đi xem phim. 12. He **didn't eat** until his parents **came** home. Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "until" để chỉ thời gian, và sử dụng thì quá khứ đơn (didn't eat) và quá khứ đơn (came) để chỉ rằng anh ấy không ăn cho đến khi bố mẹ anh ấy về nhà. 13. She **told** me she had never **met** him. Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "told" để chỉ rằng cô ấy đã nói với tôi, và sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had never met) để chỉ rằng cô ấy chưa từng gặp anh ấy trước đó. 14. He **did** her homework before he **went** out. Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "before" để chỉ thời gian, và sử dụng thì quá khứ đơn (did) và quá khứ đơn (went) để chỉ rằng anh ấy đã làm bài tập của cô ấy trước khi anh ấy đi ra ngoài. 15. The lights **went** out the moment he **got** into the cinema. Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "the moment" để chỉ thời gian, và sử dụng thì quá khứ đơn (went) và quá khứ đơn (got) để chỉ rằng đèn đã tắt ngay khi anh ấy vào rạp chiếu phim. 16. Hardly **had** the holiday **begun** when they **left** the town. Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "hardly" để chỉ rằng kỳ nghỉ đã bắt đầu, và sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had begun) và quá khứ đơn (left) để chỉ rằng họ đã rời khỏi thị trấn ngay sau khi kỳ nghỉ bắt đầu. 17. They **had been** out for an hour when it **started** to rain. Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "for an hour" để chỉ thời gian, và sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had been) và quá khứ đơn (started) để chỉ rằng họ đã ra ngoài một giờ trước khi trời bắt đầu mưa. 18. They **left** the shop as soon as they **had bought** everything they **needed**. Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "as soon as" để chỉ thời gian, và sử dụng thì quá khứ đơn (left) và quá khứ hoàn thành (had bought) và quá khứ đơn (needed) để chỉ rằng họ đã rời khỏi cửa hàng ngay sau khi họ đã mua mọi thứ họ cần. 19. The house **had burned** to the ground by the time the firemen **arrived**. Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "by the time" để chỉ thời gian, và sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had burned) và quá khứ đơn (arrived) để chỉ rằng ngôi nhà đã bị cháy sạch trước khi lính cứu hỏa đến. 20. As he **had done** a lot of work that day, he **was** very tired. Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "as" để chỉ nguyên nhân, và sử dụng thì quá khứ hoàn thành (had done) và quá khứ đơn (was) để chỉ rằng anh ấy đã làm rất nhiều công việc trong ngày và anh ấy rất mệt mỏi.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Hà Vũ

08/07/2024

Thanhh Thuy

11. had finished - went

12. won't eat - come

13. told - had never met

14. had done - went

15. went - got

16. had the holiday begun

17. had been waiting - started

18. will leave - biuy - need

19. had burned - arried

20. had done - was

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS
avatar
level icon
J'Hanry

08/07/2024

Answer:

11. had finished - went

12. won't eat - come

13. told - had never met

14. had done - went

15. went - got

16. had the holiday begun

17. had been waiting - started

18. will leave - biuy - need

19. had burned - arried

20. had done - was

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi