Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
I'd be happy to help you with these exercises.
Here are the answers with explanations in Vietnamese:
4. The children often go swimming on Sundays. They have much free time **when**.
Giải thích: "when" là từ chỉ thời gian, dùng để chỉ thời điểm xảy ra sự kiện.
5. They are looking for the man and his dog. They have lost the way in the forest **that**.
Giải thích: "that" là từ chỉ sự kiện, dùng để chỉ sự kiện đã xảy ra.
6. That tree has lovely flowers. It stands near the gate of my house **which**.
Giải thích: "which" là từ chỉ sự vật, dùng để chỉ sự vật đã được nhắc đến trước đó.
7. My wife wants you to come to dinner. You were speaking to **whom**.
Giải thích: "whom" là từ chỉ người, dùng để chỉ người đã được nhắc đến trước đó.
8. I don't like the man. He is going out with my sister **that**.
Giải thích: "that" là từ chỉ sự kiện, dùng để chỉ sự kiện đã xảy ra.
9. Charlie Chaplin became a very rich man. He was from a poor family **who**.
Giải thích: "who" là từ chỉ người, dùng để chỉ người đã được nhắc đến trước đó.
10. That bike was too expensive. He wanted to buy **which**.
Giải thích: "which" là từ chỉ sự vật, dùng để chỉ sự vật đã được nhắc đến trước đó.
Đáp án trang 157:
4. when
5. that
6. which
7. whom
8. that
9. who
10. which
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.