02/08/2024
02/08/2024
1. **Tính tỉ lệ S/V của hai vi khuẩn:**
- **Cầu khuẩn A:**
- Kích thước: 1,5 μm (đường kính)
- Bán kính (r) = 1,5/2 = 0,75 μm
- Diện tích bề mặt (S) = 4πr² = 4π(0,75)² = 4π(0,5625) ≈ 7,0686 μm²
- Thể tích (V) = (4/3)πr³ = (4/3)π(0,75)³ = (4/3)π(0,421875) ≈ 1,7671 μm³
- Tỉ lệ S/V = S/V = 7,0686 / 1,7671 ≈ 4
- **Trực khuẩn B:**
- Kích thước: 2 μm (đường kính) và 2 μm (chiều cao)
- Bán kính (r) = 2/2 = 1 μm
- Diện tích bề mặt (S) = 2πr² + 2πrh = 2π(1)² + 2π(1)(2) = 2π + 4π = 6π ≈ 18,8496 μm²
- Thể tích (V) = πr²h = π(1)²(2) = 2π ≈ 6,2832 μm³
- Tỉ lệ S/V = S/V = 18,8496 / 6,2832 ≈ 3
2. **Chọn cầu khuẩn A hay trực khuẩn B để nuôi thu sinh khối vi khuẩn?**
- Em sẽ chọn **cầu khuẩn A** vì tỉ lệ S/V của cầu khuẩn A (≈ 4) lớn hơn tỉ lệ S/V của trực khuẩn B (≈ 3). Tỉ lệ S/V lớn hơn giúp vi khuẩn có khả năng trao đổi chất nhanh hơn, từ đó sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn, tạo ra sinh khối lớn hơn trong cùng thời gian.
3. **Nhận xét mối quan hệ giữa kích thước cơ thể và tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật:**
- Kích thước cơ thể nhỏ giúp vi sinh vật có tỉ lệ S/V lớn, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc trao đổi chất với môi trường. Do đó, vi sinh vật có kích thước nhỏ thường có tốc độ sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn so với các sinh vật lớn hơn. Việc trao đổi chất hiệu quả hơn giúp vi sinh vật đáp ứng nhanh chóng nhu cầu về năng lượng và vật chất, từ đó thúc đẩy quá trình sinh trưởng.
---
**Câu 3: Đánh giá các phát biểu về vi sinh vật:**
| STT | Nội dung | Cấu trả lời |
|-----|----------|-------------|
| 1. | "Vi sinh vật là những cơ thể sống có kích thước nhỏ chỉ quan sát được bằng kính hiển vi." | Đúng |
| 2. | "Hình thái của vi sinh vật có thể được quan sát rõ bằng kính hiển vi." | Đúng |
| 3. | "Tất cả các loài vi sinh vật được cấu tạo từ tế bào nhân sơ." | Sai (có vi sinh vật nhân thực) |
| 4. | "Các loài vi sinh vật có thể thuộc giới khởi sinh, nguyên sinh, nấm và động vật." | Sai (động vật không thuộc vi sinh vật) |
| 5. | "Tất cả những loài thuộc giới khởi sinh được xếp vào nhóm vi sinh vật." | Đúng |
| 6. | "Vi sinh vật sinh trưởng và sinh sản nhanh do có tỉ lệ S/V lớn." | Đúng |
| 7. | "Do có kích thước nhỏ nên tốc độ sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật nhanh nhưng khả năng hấp thụ và chuyển hóa vật chất chậm." | Sai (khả năng hấp thụ và chuyển hóa vật chất nhanh) |
| 8. | "Tốc độ trao đổi chất của tế bào sinh vật phụ thuộc vào tỉ lệ giữa diện tích bề mặt và thể tích tế bào." | Đúng |
| 9. | "Tỉ lệ V/S càng lớn thì tốc độ trao đổi chất càng lớn và ngược lại." | Sai (tỉ lệ S/V càng lớn thì tốc độ trao đổi chất càng lớn) |
| 10. | "Vi sinh vật càng nhỏ thì tốc độ trao đổi chất càng cao nên tốc độ sinh trưởng và sinh sản càng nhanh." | Đúng |
| 11. | "Vi sinh vật chỉ có thể tồn tại được bằng phương thức kí sinh trên cơ thể sinh vật khác." | Sai (có vi sinh vật tự dưỡng) |
| 12. | "Dựa vào nguồn cung cấp năng lượng và carbon, có thể chia vi sinh vật thành 4 hình thức dinh dưỡng: quang tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa tự dưỡng và hóa dị dưỡng." | Đúng |
| 13. | "Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng từ ánh sáng thuộc kiểu quang dưỡng, tử chất hữu cơ thuộc kiểu hóa dưỡng." | Đúng |
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời