.Tính khối lượng của a) 0,35 mol K2O; 0,15 mol H2O; 0,75 mol SO2; 0,8 mol NaNO3; 1,5 mol Ca(OH)2 b) 3,09875 lít CO2 đkc; 8,6765 lít NO2 đkc; 6,1975 lít CH4 đkc; 7,437 lít C4H10 đkc c) 5,4198.1023 phân...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của 14080308201112

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

14/08/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Để tính khối lượng của các chất trong từng phần, chúng ta sẽ sử dụng công thức: \[ \text{Khối lượng} = \text{Số mol} \times \text{Khối lượng mol} \] ### a) Tính khối lượng của các chất 1. **K2O**: - Khối lượng mol K2O = 39.1*2 + 16 = 94.2 g/mol - Khối lượng = 0.35 mol × 94.2 g/mol = 32.97 g 2. **H2O**: - Khối lượng mol H2O = 1*2 + 16 = 18 g/mol - Khối lượng = 0.15 mol × 18 g/mol = 2.7 g 3. **SO2**: - Khối lượng mol SO2 = 32 + 16*2 = 64 g/mol - Khối lượng = 0.75 mol × 64 g/mol = 48 g 4. **NaNO3**: - Khối lượng mol NaNO3 = 23 + 14 + 16*3 = 85 g/mol - Khối lượng = 0.8 mol × 85 g/mol = 68 g 5. **Ca(OH)2**: - Khối lượng mol Ca(OH)2 = 40 + 16*2 + 1*2 = 74 g/mol - Khối lượng = 1.5 mol × 74 g/mol = 111 g **Tổng khối lượng**: \[ 32.97 + 2.7 + 48 + 68 + 111 = 262.67 \text{ g} \] ### b) Tính khối lượng của các khí Để tính khối lượng khí, chúng ta sử dụng công thức: \[ \text{Khối lượng} = \text{Thể tích} \times \text{Khối lượng riêng} \] Ở điều kiện tiêu chuẩn (đkc), 1 mol khí chiếm 22.4 lít. 1. **CO2**: - Số mol = 3.09875 lít / 22.4 lít/mol = 0.138 mol - Khối lượng mol CO2 = 44 g/mol - Khối lượng = 0.138 mol × 44 g/mol = 6.072 g 2. **NO2**: - Số mol = 8.6765 lít / 22.4 lít/mol = 0.387 mol - Khối lượng mol NO2 = 46 g/mol - Khối lượng = 0.387 mol × 46 g/mol = 17.802 g 3. **CH4**: - Số mol = 6.1975 lít / 22.4 lít/mol = 0.276 mol - Khối lượng mol CH4 = 16 g/mol - Khối lượng = 0.276 mol × 16 g/mol = 4.416 g 4. **C4H10**: - Số mol = 7.437 lít / 22.4 lít/mol = 0.331 mol - Khối lượng mol C4H10 = 58 g/mol - Khối lượng = 0.331 mol × 58 g/mol = 19.218 g **Tổng khối lượng**: \[ 6.072 + 17.802 + 4.416 + 19.218 = 47.508 \text{ g} \] ### c) Tính khối lượng của các phân tử Để tính khối lượng từ số phân tử, chúng ta sử dụng công thức: \[ \text{Khối lượng} = \left( \frac{\text{Số phân tử}}{N_A} \right) \times \text{Khối lượng mol} \] Trong đó \( N_A = 6.022 \times 10^{23} \) (hằng số Avogadro). 1. **MgO**: - Số mol = \( \frac{5.4198 \times 10^{23}}{6.022 \times 10^{23}} \) = 0.901 mol - Khối lượng mol MgO = 40 + 16 = 56 g/mol - Khối lượng = 0.901 mol × 56 g/mol = 50.456 g 2. **Fe3O4**: - Số mol = \( \frac{2.7099 \times 10^{23}}{6.022 \times 10^{23}} \) = 0.450 mol - Khối lượng mol Fe3O4 = 3*56 + 4*16 = 232 g/mol - Khối lượng = 0.450 mol × 232 g/mol = 104.4 g 3. **CaCO3**: - Số mol = \( \frac{1.8066 \times 10^{23}}{6.022 \times 10^{23}} \) = 0.300 mol - Khối lượng mol CaCO3 = 40 + 12 + 16 = 68 g/mol - Khối lượng = 0.300 mol × 68 g/mol = 20.4 g **Tổng khối lượng**: \[ 50.456 + 104.4 + 20.4 = 175.256 \text{ g} \] ### Kết quả cuối cùng: a) 262.67 g b) 47.508 g c) 175.256 g
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (2 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Kimino

14/08/2024

Câu trả lời uy tín

$a, m_{K_2O} = 0,35.94 = 32,9 (g)$

$m_{H_2O} = 0,15.18 = 2,7 (g)$

$m_{SO_2} = 0,75.64 = 48 (g)$

$m_{NaNO_3} = 0,8.85= 68(g)$

$m_{Ca(OH)_2} = 1,5.74=111(g)$


$b,$ Ta có $n_{CO_2} = \dfrac{3,09875}{24,79} = 0,125 (mol)$ 

$\to m_{CO_2} = 0,125.44 = 5,5 (g)$

Ta có $n_{NO_2} = \dfrac{8,6765 }{24,79} = 0,35 (mol)$

$\to m_{NO_2} = 0,35.46 = 16,1 (g)$

Ta có $n_{CH_4} = \dfrac{ 6,1975 }{24,79} = 0,25 (mol)$

$\to m_{CH_4} = 0,25.16 = 4(g)$

Ta có $n_{ C_4H_{10} } = \dfrac{ 7,437 }{24,79} = 0,3(mol)$

$\to m_{ C_4H_{10} } = 0,3.58 = 17,4(g)$


$c,$ Ta có $n_{MgO} = \dfrac{ 5,4198.10^{23} }{6.10^{23}} = 0,903 (mol)$

$\to m_{MgO} = 0,903.40 = 36,12 (g)$

Ta có $n_{Fe_3O_4} = \dfrac{ 2,7099.10.^{23} }{6.10^{23}} = 0,451 (mol)$

$\to m_{Fe_3O_4} = 0,451.232 = 104,632 (g)$

Ta có $n_{CaCO_3} = \dfrac{ 1,8066.10^{23} }{6.10^{23}} = 0,301 (mol)$

$\to m_{CaCO_3} = 0,301 . 100 = 30,1 (g)$ 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Lazy boyhg2

14/08/2024

 

 

 a) Tính khối lượng của các chất

1.$m_{K_2O} = 0,35.94 = 32,9(g)$

 

2.$m_{H_2O} = 0,15.18 = 2,7(g)$

3. $m_{SO} = 0,75.64 = 48(g)$

4. $m_{NaNO_3} = 0,8.65 = 68(g)$

5. $m_{Ca(OH)_2} = 1,5.76 = 114(g)$

 

b) Tính khối lượng của các khí

 

1. 
$n_{CO_2} = \frac{3,09875}{22.4} = 0,138mol$
$m_{CO_2} = 0,138\ldotp 44 = 6,072g$

2
$n_{NO_2} = \frac{8,6765}{22,4} = 0,387mol$
 $m_{NO_2} = 0,387\ldotp 46 = 17,802g$

3. 
$n_{CH} = \frac{6,1975}{22,4} = 0,276mol$
 $m_{CH_4} = 0,276.16 = 4,416g$

4. 
$n_{C_4H_{10}} = \frac{7,437}{22,4} = 0,331mol$
 $m_{C_4H_{10}} = 0,331\ldotp 58 = 19,218g$

 c) 

\[ \text{Khối lượng} = \left( \frac{\text{Số phân tử}}{N_A} \right) \times \text{Khối lượng mol} \]

Trong đó \( N_A = 6,022 \times 10^{23} \) (hằng số Avogadro).

1. 
$n_{MgO}$= \( \frac{5,4198 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} \) = 0,901 mol
- $m_{MgO }$=0,901 . 56  = 50,456 g

2.  
$n_{Fe_3O_4}$= \( \frac{2,7099 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} \) = 0,450 mol
$m_{Fe_3O_4}$ = 0,45.232 = 104,4 g

3. 
$n_{CaCO_3}$ = \( \frac{1,8066 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} \) = 0,300 mol
$m_{CaCO_3}$= 0,300.68  = 20,4 g

 

 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
2.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved