**Câu 21:**
Để giải bài này, ta cần tính toán khối lượng CuO đã phản ứng với dung dịch H₂SO₄.
1. Tính khối lượng CuSO₄ trong dung dịch:
- Khối lượng dung dịch CuSO₄ = 200g
- Tỉ lệ phần trăm CuSO₄ trong dung dịch = 16%
- Khối lượng CuSO₄ = 200g * 16% = 32g
2. Tính số mol CuSO₄:
- Khối lượng mol của CuSO₄ = 63,5 (Cu) + 32 (S) + 16*4 (O) = 63,5 + 32 + 64 = 159,5 g/mol
- Số mol CuSO₄ = 32g / 159,5 g/mol ≈ 0,200 mol
3. Phản ứng giữa CuO và H₂SO₄:
- Từ phương trình phản ứng, ta thấy 1 mol CuO tạo ra 1 mol CuSO₄.
- Vậy số mol CuO = số mol CuSO₄ = 0,200 mol.
4. Tính khối lượng CuO:
- Khối lượng mol của CuO = 63,5 (Cu) + 16 (O) = 79,5 g/mol
- Khối lượng CuO = 0,200 mol * 79,5 g/mol = 15,9g
5. Kết luận:
- Giá trị của a gần nhất với 16g. Vậy đáp án là **d. 16g**.
---
**Câu 22:**
1. Tính số mol của kim loại M:
- Khối lượng M = 1,44g
- Gọi hoá trị của M là 2, nên số mol M = 1,44g / (M) (g/mol).
2. Phản ứng giữa M và H₂SO₄:
- Theo đề bài, sau phản ứng thu được 1,344 lít khí H₂ ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc).
- 1 mol khí H₂ ở đktc có thể tích 22,4 lít, nên số mol H₂ = 1,344 lít / 22,4 lít/mol = 0,06 mol.
3. Từ phương trình phản ứng, ta thấy 1 mol M tạo ra 1 mol H₂, nên số mol M cũng là 0,06 mol.
4. Tính khối lượng M:
- 1,44g = 0,06 mol * M
- M = 1,44g / 0,06 mol = 24g/mol.
5. Tính khối lượng muối trong dung dịch A:
- Khối lượng muối MSO₄ = số mol M * khối lượng mol MSO₄.
- Khối lượng mol của MSO₄ = 24 (M) + 32 (S) + 16*4 (O) = 24 + 32 + 64 = 120 g/mol.
- Khối lượng muối = 0,06 mol * 120 g/mol = 7,2g.
6. Kết luận:
- Khối lượng muối trong dung dịch A là **a. 7,2g**.