câu 21 22 giúp tui với

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Nguyễn Phương Linh

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

15/08/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
**Câu 21:** Để giải bài này, ta cần tính toán khối lượng CuO đã phản ứng với dung dịch H₂SO₄. 1. Tính khối lượng CuSO₄ trong dung dịch: - Khối lượng dung dịch CuSO₄ = 200g - Tỉ lệ phần trăm CuSO₄ trong dung dịch = 16% - Khối lượng CuSO₄ = 200g * 16% = 32g 2. Tính số mol CuSO₄: - Khối lượng mol của CuSO₄ = 63,5 (Cu) + 32 (S) + 16*4 (O) = 63,5 + 32 + 64 = 159,5 g/mol - Số mol CuSO₄ = 32g / 159,5 g/mol ≈ 0,200 mol 3. Phản ứng giữa CuO và H₂SO₄: \[ \text{CuO} + \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{CuSO}_4 + \text{H}_2\text{O} \] - Từ phương trình phản ứng, ta thấy 1 mol CuO tạo ra 1 mol CuSO₄. - Vậy số mol CuO = số mol CuSO₄ = 0,200 mol. 4. Tính khối lượng CuO: - Khối lượng mol của CuO = 63,5 (Cu) + 16 (O) = 79,5 g/mol - Khối lượng CuO = 0,200 mol * 79,5 g/mol = 15,9g 5. Kết luận: - Giá trị của a gần nhất với 16g. Vậy đáp án là **d. 16g**. --- **Câu 22:** 1. Tính số mol của kim loại M: - Khối lượng M = 1,44g - Gọi hoá trị của M là 2, nên số mol M = 1,44g / (M) (g/mol). 2. Phản ứng giữa M và H₂SO₄: \[ \text{M} + \text{H}_2\text{SO}_4 \rightarrow \text{MSO}_4 + \text{H}_2 \] - Theo đề bài, sau phản ứng thu được 1,344 lít khí H₂ ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc). - 1 mol khí H₂ ở đktc có thể tích 22,4 lít, nên số mol H₂ = 1,344 lít / 22,4 lít/mol = 0,06 mol. 3. Từ phương trình phản ứng, ta thấy 1 mol M tạo ra 1 mol H₂, nên số mol M cũng là 0,06 mol. 4. Tính khối lượng M: - 1,44g = 0,06 mol * M - M = 1,44g / 0,06 mol = 24g/mol. 5. Tính khối lượng muối trong dung dịch A: - Khối lượng muối MSO₄ = số mol M * khối lượng mol MSO₄. - Khối lượng mol của MSO₄ = 24 (M) + 32 (S) + 16*4 (O) = 24 + 32 + 64 = 120 g/mol. - Khối lượng muối = 0,06 mol * 120 g/mol = 7,2g. 6. Kết luận: - Khối lượng muối trong dung dịch A là **a. 7,2g**.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Bé Dâu

15/08/2024

Câu trả lời uy tín

Câu 18:

$n_{FeS} = \dfrac{176}{88} = 2 (mol)$

Bảo toàn nguyên tố $S$:

$n_{s \ (H_2SO_4)} = n_{s \ (FeS)} = 2 (mol)$

$\to n_{H_2SO_4} = n_{s \ (H_2SO_4)} = 2 (mol)$

$\to m_{H_2SO_4} = 2.98 = 196 (g)$

$\to$ Chọn C


Câu 20:

$n_{Fe} = \dfrac{56}{56} = 1 (mol)$

Phương trình hóa học:

$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$

$MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O$

Theo phương trình, ta có:

$n_{Fe} = n_{MgO} = 1 (mol)$

$\to m_{MgO} = 1 .40 = 40 (g)$

$\to$ Chọn C 


Câu 21:

$n_{CuSO_4}=\dfrac{200.16\%}{160}=0,2(mol)$

Phương trình hóa học:

$CuO+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O$

Theo phương trình, ta có:

$n_{CuSO_4} =n_{CuO} = 0,2 (mol)$

$\to m_{CuO}=0,2.80=16g$

$\to$ Chọn D


 Câu 22:

$n_{H_2} = \dfrac{1,344}{22,4} = 0,06 (mol)$

Phương trình hóa học:

$M + H_2SO_4 \to MSO_4 + H_2$

Theo phương trình, ta có:

$n_{H_2} = n_{M} =0,06 (mol)$

$\to M_{M} = \dfrac{1,44} { 0,06} = 24 (g/mol)$

$\to \rm M: Mg \ ( Magnesium)$

Theo phương trình, ta có:

$n_{H_2} = n_{MgSO_4} =0,06 (mol)$

$\to m_{MgSO_4} = 120 . 0,06 =7,2 (g)$

$\to$ Chọn A

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
uh okhg1

15/08/2024

21D
$\displaystyle  \begin{array}{{>{\displaystyle}l}}
CuO+H_{2} SO_{4}\rightarrow CuSO_{4} +H_{2} O\\
n_{CuSO_{4}} =\frac{200.16\%}{160} =0,2mol\\
n_{CuO} =n_{CuSO_{4}} =0,2mol\\
\rightarrow a=m_{CuO} =0,2.80=16g
\end{array}$
 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

avatar
level icon
Ho minh nghia

16 phút trước

cân bằng phương trình hóa học
avatar
level icon
Nha

1 giờ trước

Câu trong ảnh làm như nào các bạn ơi...
avatar
level icon
I can do it

4 giờ trước

Nêu một số chất hoá học vô cơ
Bài 1. Hãy trình bãy cách pha chế: a) 150 g dung dịch CuSO4 2% từ dung dịch CuSO4 20%. b) 250 mL dung dịch NaOH 0,5 M từ dung dịch NaOH 2 M. Bài 2. Từ muối ăn NaCl, nước cất và các dụng cụ cần thiết hã...
Hãy sắp xế các phản ứng sau theo chiều tăng dần tốc độ của phản ứng: (1) Phản ứng than cháy trong không khí (2) phản ứng gỉ sắt (3) Phản ứng nổ của khí gas
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved