Bài 14: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại tiếp diễn 1. Alexander ______ (study) for his exam at the moment. 2. She ______ (not play) goft tomorrow. 3. They ______ (make) dinner now. 4. The comp...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của 123homn123
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

01/09/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers: 1. is studying 2. is not going to play 3. are making 4. is having 5. is eating 6. is not going to fly 7. am working 8. are not cooking 9. Is Tom driving 10. are not preparing 11. will you have 12. Are they giving 13. made 14. are you doing 15. are they staying
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
MinCynYT

01/09/2024

123homn123

1. is studying

2. is not going to play

3. are making

4. is having

5. is eating

6. is not going to fly

7. am working

8. are not cooking

9. Is Tom driving

10. are not preparing

11. will you have

12. Are they giving

13. made

14. are you doing

15. are they staying

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
123homn123 1. is studying 2. is not going to play 3. are making 4. is having 5. is eating 6. is not going to fly 7. am working 8. are not cooking 9. Is Tom driving 10. are not preparing 11. will you have 12. Are they giving 13. made 14. are you doing 15. are they staying
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 2
thumb down
0 bình luận
Bình luận

123homn123

1. Alexander **is studying** for his exam at the moment.

  - (Hiện tại tiếp diễn: "is studying" thể hiện hành động đang diễn ra ngay bây giờ.)


2. She **is not playing** golf tomorrow.

  - (Dùng "is not" để phủ định hành động không xảy ra trong tương lai gần.)


3. They **are making** dinner now.

  - (Hành động đang diễn ra ngay bây giờ.)


4. The company **is having** dinner now.

  - (Hành động đang diễn ra ngay bây giờ.)


5. She **is eating** oysters for lunch right now.

  - (Hành động hiện tại.)


6. David **is not flying** to Chicago next week.

  - (Dùng "is not" để phủ định hành động không xảy ra trong tương lai gần.)


7. I **am working** on a special report today.

  - (Hành động hiện tại.)


8. We **are not cooking** dinner this evening because we're eating out.

  - (Hành động hiện tại, phủ định.)


9. **Is Tom driving** to work right now?

  - (Câu hỏi về hành động hiện tại.)


10. They **are not preparing** for the science exam at the moment.

  - (Hành động hiện tại, phủ định.)


11. When **are you having** lunch tomorrow?

  - (Câu hỏi về hành động trong tương lai gần.)


12. **Are they giving** a party this weekend?

  - (Câu hỏi về hành động trong tương lai gần.)


13. Susan **is making** the decision at 3 o'clock this afternoon.

  - (Hành động trong tương lai gần.)


14. What **are you doing**?!

  - (Câu hỏi về hành động hiện tại.)


15. Which motel **are they staying** in now?

  - (Câu hỏi về hành động hiện tại.)


### Giải thích:


- **Hiện tại tiếp diễn** được sử dụng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói hoặc các hành động có kế hoạch trong tương lai gần.

- Cấu trúc: S + am/is/are + V-ing.

- Đối với phủ định, thêm "not" vào sau am/is/are.

- Đối với câu hỏi, đảo vị trí chủ ngữ và động từ to be (am/is/are). 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Đáp án:

1. is studying

2. is not playing

3. are making

4. is having

5. is eating

6. is not flying

7. am working

8. are not cooking

9. Is Tom driving

10. are not preparing

11. are you having

12. Are they giving

13. is making

14. are you doing

15. are they staying

--------------

Thì hiện tại tiếp diễn:

$-$ Khẳng định: S + am/is/are + V-ing

$-$ Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing

$-$ Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing?

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved