07/09/2024
07/09/2024
07/09/2024
216. If someone offered to buy you one of those rings, which you **would** choose?
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, sử dụng "would" để diễn tả một tình huống không có thật trong hiện tại.
217. The flight may be cancelled if the fog **gets** thick.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, sử dụng "gets" để nói về khả năng xảy ra trong tương lai.
218. If the milkman **comes** on your glasses if you leave them there.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả một tình huống có thể xảy ra.
219. Someone **sits** so much.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 0, diễn tả sự thật hiển nhiên.
220. You would play better bridge if you **did not talk**.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.
221. What I **would do** if I hear the burglar alarm?
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.
222. If you **had read** the instructions carefully you wouldn't have answered the wrong question.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 3, nói về một điều không xảy ra trong quá khứ.
223. I could repair the roof myself if I **had** a long ladder.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.
224. Unless they turn that radio off I **will go** mad.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.
225. If you were made redundant what **would you do**?
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.
226. We'll have a long way to walk if we **run** out of petrol here.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.
227. If you shake that bottle of port it **will not be** fit to drink.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.
228. I'll probably get lost unless he **comes** with me.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả một tình huống có thể xảy ra.
229. You **would not have** so many accidents if you drove more slowly.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 3, nói về điều không xảy ra trong quá khứ.
230. If you **wear** a false beard nobody would have recognized you.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.
231. If she **leaves** the fish there the car will get it.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.
232. Unless they leave a lamp beside that hole in the road somebody **will fall** into it.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.
233. You'll get pneumonia if you **do not change** your wet clothes.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.
234. If I had known that you couldn't eat octopus I **would not have bought** it.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 3, nói về điều không xảy ra trong quá khứ.
235. If they **hang** that picture lower people would be able to see it.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.
236. She **would be able** to walk faster if her shoes hadn't such high heels.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 3, nói về điều không xảy ra trong quá khứ.
237. I **would bring** you some beer if I had known that you were thirsty.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 3, nói về điều không xảy ra trong quá khứ.
238. If you had touched that electric cable you **would have been** electrocuted.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 3, nói về điều không xảy ra trong quá khứ.
239. If the story hadn't been true the newspaper **would not have printed** it.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 3, nói về điều không xảy ra trong quá khứ.
240. I **would not buy** things on the installment system if I were you.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.
241. Dial 999 if you **want** Police, Ambulance, or Fire Brigade.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.
242. You **would not be** any use to me unless you learn to type.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.
243. If anyone attacked me, my dog **would jump** at his throat.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.
244. If he were in he **would answer** the phone.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.
245. The ship would have run aground if the pilot **had made** one mistake.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 3, nói về điều không xảy ra trong quá khứ.
246. I shouldn't have taken your umbrella if I **had known** that it was the only one you had.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 3, nói về điều không xảy ra trong quá khứ.
247. If I **have** time, I will write to him.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.
248. If it's cold, I **will need** a heavier coat.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.
249. What are you going to do if you **have** a holiday?
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.
250. If I can go tomorrow, I **will let** you know.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.
251. If it costs too much, I **will buy** a small one.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.
252. If you **drive** more carefully, you wouldn't have so many accidents.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.
253. What **will happen** if there (not be) gravity?
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.
254. If I **make** that mistake again, my teacher **will get** angry with me.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.
255. If I spoke English, my job **would be** a lot easier.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.
256. If flowers don't get any water, they **will die**.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.
257. If I **get** a headache, I usually take some aspirins.
**Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời