giúp mình với

rotate image
ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Trung Dũng
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

07/09/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers: 216. would choose 217. gets 218. came 219. sat 220. didn't talk 221. would do 222. had read 223. had 224. will go 225. would do 226. ran 227. won't be 228. came 229. hadn't had 230. wore 231. left 232. leaves 233. don't change 234. wouldn't have bought 235. hung 236. could 237. would bring 238. would have been 239. wouldn't have printed 240. wouldn't buy 241. want 242. wouldn't be 243. would jump 244. would answer 245. had made 246. had known 247. had 248. will need 249. will have 250. will give 251. will buy 252. drove 253. would happen 254. made 255. would be 256. will die 257. get
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Trung Dũng

216. If someone offered to buy you one of those rings, which you **would** choose?  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, sử dụng "would" để diễn tả một tình huống không có thật trong hiện tại.


217. The flight may be cancelled if the fog **gets** thick.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, sử dụng "gets" để nói về khả năng xảy ra trong tương lai.


218. If the milkman **comes** on your glasses if you leave them there.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả một tình huống có thể xảy ra.


219. Someone **sits** so much.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 0, diễn tả sự thật hiển nhiên.


220. You would play better bridge if you **did not talk**.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.


221. What I **would do** if I hear the burglar alarm?  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.


222. If you **had read** the instructions carefully you wouldn't have answered the wrong question.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 3, nói về một điều không xảy ra trong quá khứ.


223. I could repair the roof myself if I **had** a long ladder.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.


224. Unless they turn that radio off I **will go** mad.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.


225. If you were made redundant what **would you do**?  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.


226. We'll have a long way to walk if we **run** out of petrol here.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.


227. If you shake that bottle of port it **will not be** fit to drink.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.


228. I'll probably get lost unless he **comes** with me.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả một tình huống có thể xảy ra.


229. You **would not have** so many accidents if you drove more slowly.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 3, nói về điều không xảy ra trong quá khứ.


230. If you **wear** a false beard nobody would have recognized you.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.


231. If she **leaves** the fish there the car will get it.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.


232. Unless they leave a lamp beside that hole in the road somebody **will fall** into it.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.


233. You'll get pneumonia if you **do not change** your wet clothes.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.


234. If I had known that you couldn't eat octopus I **would not have bought** it.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 3, nói về điều không xảy ra trong quá khứ.


235. If they **hang** that picture lower people would be able to see it.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.


236. She **would be able** to walk faster if her shoes hadn't such high heels.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 3, nói về điều không xảy ra trong quá khứ.


237. I **would bring** you some beer if I had known that you were thirsty.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 3, nói về điều không xảy ra trong quá khứ.


238. If you had touched that electric cable you **would have been** electrocuted.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 3, nói về điều không xảy ra trong quá khứ.


239. If the story hadn't been true the newspaper **would not have printed** it.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 3, nói về điều không xảy ra trong quá khứ.


240. I **would not buy** things on the installment system if I were you.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.


241. Dial 999 if you **want** Police, Ambulance, or Fire Brigade.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.


242. You **would not be** any use to me unless you learn to type.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.


243. If anyone attacked me, my dog **would jump** at his throat.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.


244. If he were in he **would answer** the phone.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.


245. The ship would have run aground if the pilot **had made** one mistake.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 3, nói về điều không xảy ra trong quá khứ.


246. I shouldn't have taken your umbrella if I **had known** that it was the only one you had.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 3, nói về điều không xảy ra trong quá khứ.


247. If I **have** time, I will write to him.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.


248. If it's cold, I **will need** a heavier coat.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.


249. What are you going to do if you **have** a holiday?  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.


250. If I can go tomorrow, I **will let** you know.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.


251. If it costs too much, I **will buy** a small one.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.


252. If you **drive** more carefully, you wouldn't have so many accidents.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.


253. What **will happen** if there (not be) gravity?  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.


254. If I **make** that mistake again, my teacher **will get** angry with me.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.


255. If I spoke English, my job **would be** a lot easier.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật.


256. If flowers don't get any water, they **will die**.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.


257. If I **get** a headache, I usually take some aspirins.  

  **Giải thích:** Câu điều kiện loại 1, diễn tả khả năng xảy ra trong tương lai.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi