Để giải quyết các bài toán này, chúng ta sẽ lần lượt tính toán từng câu hỏi.
### Câu 58:
**Xà phòng hóa 8,8 g etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 1,5 M.**
1. Tính số mol của etyl axetat (C2H4O2):
- Khối lượng mol của etyl axetat = 60 g/mol.
- Số mol = 8,8 g / 60 g/mol = 0,1467 mol.
2. Tính số mol của NaOH trong dung dịch:
- Nồng độ NaOH = 1,5 M, thể tích = 0,1 L.
- Số mol NaOH = 1,5 mol/L * 0,1 L = 0,15 mol.
3. Phản ứng xà phòng hóa:
- Phương trình phản ứng: C2H4O2 + NaOH → C2H5O2Na + H2O.
- Tỉ lệ phản ứng 1:1, do đó số mol NaOH đủ để phản ứng với etyl axetat.
4. Khối lượng chất rắn khan thu được:
- Khối lượng của muối (C2H5O2Na) = số mol * khối lượng mol = 0,1467 mol * 82 g/mol (khối lượng mol của muối) = 12,04 g.
**Kết quả: Chất rắn khan có khối lượng là 12 g. (Đáp án A)**
### Câu 59:
**Xà phòng hóa 8,8 g etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M.**
1. Tính số mol của NaOH:
- Nồng độ NaOH = 0,2 M, thể tích = 0,2 L.
- Số mol NaOH = 0,2 mol/L * 0,2 L = 0,04 mol.
2. Số mol etyl axetat:
- Vẫn là 0,1467 mol như trên.
3. Phản ứng xà phòng hóa:
- NaOH không đủ để phản ứng hoàn toàn với etyl axetat (0,04 mol < 0,1467 mol).
4. Khối lượng chất rắn khan thu được:
- Chỉ có 0,04 mol NaOH phản ứng, tạo ra 0,04 mol muối.
- Khối lượng muối = 0,04 mol * 82 g/mol = 3,28 g.
**Kết quả: Chất rắn khan có khối lượng là 3,28 g. (Đáp án A)**
### Câu 60:
**Đốt cháy hoàn toàn 7,8 g ester X thu được 11,44 g CO2 và 4,68 g H2O.**
1. Tính số mol CO2 và H2O:
- Số mol CO2 = 11,44 g / 44 g/mol = 0,26 mol.
- Số mol H2O = 4,68 g / 18 g/mol = 0,26 mol.
2. Tính số mol C và H trong ester:
- Từ CO2: số mol C = 0,26 mol.
- Từ H2O: số mol H = 0,26 * 2 = 0,52 mol.
3. Tính khối lượng mol của ester:
- C: 0,26 mol * 12 g/mol = 3,12 g.
- H: 0,52 mol * 1 g/mol = 0,52 g.
- Tổng khối lượng = 3,12 g + 0,52 g + O = 7,8 g.
- O = 7,8 g - 3,12 g - 0,52 g = 4,16 g → số mol O = 4,16 g / 16 g/mol = 0,26 mol.
4. Công thức phân tử của ester:
- C: 2, H: 4, O: 2 → C2H4O2.
**Kết quả: Công thức phân tử của ester là C2H4O2. (Đáp án C)**
### Câu 61:
**Để xà phòng hóa hoàn toàn 2,64 g một ester no, đơn chức, mạch hở X cần dùng 30,0 mL dung dịch NaOH 1,0M.**
1. Tính số mol NaOH:
- Số mol NaOH = 1,0 mol/L * 0,03 L = 0,03 mol.
2. Tỉ lệ phản ứng 1:1, do đó số mol ester cũng là 0,03 mol.
3. Tính khối lượng mol của ester:
- Khối lượng mol = 2,64 g / 0,03 mol = 88 g/mol.
4. Tìm công thức phân tử:
- C: 4, H: 8, O: 2 → C4H8O2.
**Kết quả: Công thức phân tử của ester X là C4H8O2. (Đáp án B)**
### Câu 62:
**Thủy phân hoàn toàn 11,44 gam ester no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một alcohol Y.**
1. Tính số mol NaOH:
- Số mol NaOH = 1,3 mol/L * 0,1 L = 0,13 mol.
2. Tính số mol alcohol Y:
- Khối lượng mol của alcohol = 5,98 g / số mol = 5,98 g / 0,13 mol = 46 g/mol.
3. Tìm công thức phân tử của ester:
- C: 2, H: 4, O: 2 → C4H8O2.
**Kết quả: Tên gọi của X là Ethyl acetate. (Đáp án B)**
### Câu 63:
**Cho 1,84 g formic acid tác dụng với alcohol ethylic, nếu H=25% thì khối lượng Ester thu được là.**
1. Tính số mol formic acid:
- Khối lượng mol = 46 g/mol.
- Số mol = 1,84 g / 46 g/mol = 0,04 mol.
2. Tính khối lượng ester thu được:
- Khối lượng ester = 0,04 mol * 60 g/mol (khối lượng mol của ester) * 25% = 0,6 g.
**Kết quả: Khối lượng ester thu được là 0,6 g. (Đáp án A)**
### Câu 64:
**Cho 6 g axetic acid tác dụng với 5 g alcohol ethylic. Tính khối lượng Ester thu được?**
1. Tính số mol axetic acid:
- Khối lượng mol = 60 g/mol.
- Số mol = 6 g / 60 g/mol = 0,1 mol.
2. Tính số mol alcohol ethylic:
- Khối lượng mol = 46 g/mol.
- Số mol = 5 g / 46 g/mol = 0,1087 mol.
3. Phản ứng xà phòng hóa:
- Tỉ lệ phản ứng 1:1, do đó số mol ester = 0,1 mol.
4. Khối lượng ester thu được:
- Khối lượng ester = 0,1 mol * 60 g/mol = 6 g.
**Kết quả: Khối lượng ester thu được là 6 g. (Đáp án A)**
### Câu 65:
**Cho alcohol propanol tác dụng với formic acid thì thu được 8,8 gam ester. Nếu H=75% thì khối lượng acid phản ứng là:**
1. Tính số mol ester:
- Khối lượng mol của ester = 60 g/mol.
- Số mol ester = 8,8 g / 60 g/mol = 0,1467 mol.
2. Tính khối lượng acid phản ứng:
- Tỉ lệ phản ứng 1:1, do đó số mol acid = 0,1467 mol.
- Khối lượng acid = 0,1467 mol * 46 g/mol = 6,74 g.
3. Tính khối lượng acid thực tế:
- Khối lượng acid thực tế = 6,74 g * 75% = 5,055 g.
**Kết quả: Khối lượng acid phản ứng là 5,055 g. (Đáp án A)**
Hy vọng các giải thích và kết quả trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các bài toán này!