hãy kể tên 10 chất ở trạng thái: rắn, lỏng, khí

Trả lời câu hỏi của uufxixigzioh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

11/10/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là danh sách 10 chất ở mỗi trạng thái: **Chất ở thể rắn:** 1. Cát 2. Đường 3. Nhôm 4. Sắt 5. Muối ăn 6. Đồng 7. Bạc 8. Đá 9. Gỗ 10. Thủy tinh **Chất ở thể lỏng:** 1. Nước 2. Cồn 3. Dầu ăn 4. Xăng 5. Thủy ngân 6. Dung dịch muối 7. Rượu 8. Dầu hỏa 9. Axit sulfuric 10. Dung môi hữu cơ **Chất ở thể khí:** 1. Hơi nước 2. Khí các-bô-nic 3. Khí ô-xi 4. Khí nitơ 5. Khí hydro 6. Khí metan 7. Khí amoniac 8. Khí argon 9. Khí clo 10. Khí heli Hy vọng danh sách này sẽ hữu ích cho bạn!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
message-box-blue.svg Trả lời tham khảo

uufxixigzioh

1. Chất ở trạng thái rắn:

  • Kim loại: Sắt, nhôm, đồng, vàng, bạc
  • Phi kim: Cacbon (than, kim cương), lưu huỳnh, photpho
  • Hợp chất: Muối ăn (NaCl), đường (saccarose), đá vôi (CaCO₃)
  • Các chất khác: Gỗ, đá, đất sét


2. Chất ở trạng thái lỏng:

  • Nước: Nước tinh khiết, nước biển, nước mưa
  • Dung môi: Rượu, xăng, dầu ăn
  • Axit: Axit clohidric, axit sulfuric
  • Bazơ: Natri hidroxit (xút), kali hidroxit
  • Các chất khác: Mật ong, sữa, máu


3. Chất ở trạng thái khí:

  • Khí đơn chất: Oxy (O₂), nitơ (N₂), hiđro (H₂)
  • Hợp chất: Cacbon đioxit (CO₂), metan (CH₄), amoniac (NH₃)
  • Hơi nước: Nước ở trạng thái khí
  • Các khí khác: Khí hiếm (He, Ne, Ar,...)


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Rerummea

11/10/2024

Dưới đây là danh sách 10 chất ở mỗi trạng thái: rắn, lỏng và khí.

### 1. Chất rắn
1. **Đá (Silicat, Canxi cacbonat)**
2. **Sắt (Fe)**
3. **Vàng (Au)**
4. **Gỗ (Cellulose)**
5. **Thủy tinh (Silic dioxide)**
6. **Muối ăn (Natri clorua)**
7. **Nhôm (Al)**
8. **Đường (Saccharose)**
9. **Thép (Hợp kim của sắt)**
10. **Cát (Silic dioxide)**

### 2. Chất lỏng
1. **Nước (H₂O)**
2. **Dầu ăn (Dầu thực vật)**
3. **Cồn (Ethanol)**
4. **Nước muối (Natri clorua hòa tan trong nước)**
5. **Sữa (Hỗn hợp chất béo, nước, và protein)**
6. **Dịch đường (Saccharose hòa tan trong nước)**
7. **Nước chanh (Nước, axit citric, đường)**
8. **Mực (Mực in nước)**
9. **Acid sulfuric (H₂SO₄)**
10. **Dầu diesel (Hỗn hợp hydrocarbon)**

### 3. Chất khí
1. **Không khí (Hỗn hợp các khí như O₂, N₂, CO₂)**
2. **Oxy (O₂)**
3. **Nitrogen (N₂)**
4. **Carbon dioxide (CO₂)**
5. **Hydrogen (H₂)**
6. **Ammonia (NH₃)**
7. **Metan (CH₄)**
8. **Benzene (C₆H₆)**
9. **Helium (He)**
10. **Clor (Cl₂)**

 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Lương Vũ

11/10/2024

message-box-blue.svg Trả lời tham khảo

uufxixigzioh

1. Chất ở trạng thái rắn:

  • Kim loại: Sắt, nhôm, đồng, vàng, bạc
  • Phi kim: Cacbon (than, kim cương), lưu huỳnh, photpho
  • Hợp chất: Muối ăn (NaCl), đường (saccarose), đá vôi (CaCO₃)
  • Các chất khác: Gỗ, đá, đất sét


2. Chất ở trạng thái lỏng:

  • Nước: Nước tinh khiết, nước biển, nước mưa
  • Dung môi: Rượu, xăng, dầu ăn
  • Axit: Axit clohidric, axit sulfuric
  • Bazơ: Natri hidroxit (xút), kali hidroxit
  • Các chất khác: Mật ong, sữa, máu


3. Chất ở trạng thái khí:

  • Khí đơn chất: Oxy (O₂), nitơ (N₂), hiđro (H₂)
  • Hợp chất: Cacbon đioxit (CO₂), metan (CH₄), amoniac (NH₃)
  • Hơi nước: Nước ở trạng thái khí
  • Các khí khác: Khí hiếm (He, Ne, Ar,...)


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved