**Câu 1:**
a. Trạng thái (1) đến trạng thái (2) là quá trình đẳng **áp**: T giảm, V tăng.
b. Trạng thái (2) đến trạng thái (3) là quá trình đẳng **nhiệt**: p giảm, V giảm.
c. Trạng thái (3) đến trạng thái (4) là quá trình đẳng áp: T tăng, V tăng.
d. Trạng thái (4) đến trạng thái (1) là quá trình đẳng **nhiệt**: p tăng, V tăng.
**Câu 2:**
Vẽ lại đồ thị trong các hệ tọa độ (p,V) và (V,T):
- Đồ thị (p,V): Vẽ một đường thẳng từ (V1, p1) đến (V2, p2) cho quá trình đẳng áp, sau đó một đường cong cho quá trình đẳng nhiệt từ (V2, p2) đến (V3, p3), tiếp theo là một đường thẳng từ (V3, p3) đến (V4, p4) cho quá trình đẳng áp, và cuối cùng là một đường cong từ (V4, p4) về (V1, p1) cho quá trình đẳng nhiệt.
- Đồ thị (V,T): Vẽ một đường thẳng từ (V1, T1) đến (V2, T2) cho quá trình đẳng tích, sau đó một đường thẳng từ (V2, T2) đến (V3, T3) cho quá trình đẳng nhiệt, tiếp theo là một đường thẳng từ (V3, T3) đến (V4, T4) cho quá trình đẳng áp, và cuối cùng là một đường thẳng từ (V4, T4) về (V1, T1) cho quá trình đẳng tích.
**Câu 3:**
a. Trạng thái (1) đến (2) là đẳng **tích**.
b. Các thông số của khối khí ở trạng thái 1 là:
-
-
-
c. Các thông số của khối khí ở trạng thái 2 là:
-
-
-
d. Các thông số của khối khí ở trạng thái 3 là:
-
-
-
**Câu 4:**
a. Chu trình này gồm các quá trình sau: 1 - 2: đẳng **áp**, 2 - 3: đẳng nhiệt, 3 - 4: đẳng áp, 4 - 1: đẳng tích.
b. Thể tích khí ở trạng thái 4 là .
c. Công mà khí thực hiện trong giai đoạn 1 đến 2 là J.
d. Công mà khí thực hiện trong giai đoạn 4 đến 1 là 0.