Để tìm từ có âm khác ở phần được gạch dưới, chúng ta cần phân tích phát âm của mỗi từ và so sánh phần được gạch dưới.
1. A. honest (ˈɑnəst), B. honor (ˈɑnər), C. ahead (əˈhɛd), D. exhausted (ɪgˈzɔstɪd)
- honest, honor và ahead có âm "ɑn" hoặc "ən" ở phần được gạch dưới, còn exhausted có âm "ɪg" khác với các từ còn lại.
- Do đó, từ có âm khác ở phần được gạch dưới là D. exhausted.
2. A. real (ril), B. other (ˈəðər), C. area (ˈɛriə), D. free (fri)
- real, area và free có âm "i" hoặc "ri" ở phần được gạch dưới, còn other có âm "əð" khác với các từ còn lại.
- Do đó, từ có âm khác ở phần được gạch dưới là B. other.
3. A. homework (ˈhoʊmwərk), B. history (ˈhɪstəri), C. unhappy (ənˈhæpi), D. orchestra (ˈɔrkəstrə)
- homework, history và orchestra có âm "oʊ", "ɪ" hoặc "ɔ" ở phần được gạch dưới, còn unhappy có âm "ən" khác với các từ còn lại.
- Do đó, từ có âm khác ở phần được gạch dưới là C. unhappy.
4. A. three (θri), B. sister (ˈsɪstər), C. father (ˈfɑðər), D. there (ðɛr)
- three có âm "θ" ở phần được gạch dưới, còn các từ còn lại có âm "s", "f" hoặc "ð" khác với three.
- Do đó, từ có âm khác ở phần được gạch dưới là A. three.
5. A. ghost (goʊst), B. childhood (ˈʧaɪldhʊd), C. technical (ˈtɛknɪkəl), D. exhibition (ɛksəˈbɪʃən)
- ghost, childhood, technical và exhibition có âm "g", "ʧ", "t" hoặc "ɛks" ở phần được gạch dưới. Tuy nhiên, khi quan sát kỹ hơn, ta thấy rằng các từ ghost, childhood, technical có âm ở phần đầu là một phụ âm đơn ("g", "ʧ", "t"), còn exhibition có âm ở phần đầu là một cụm phụ âm ("ɛks").
- Do đó, từ có âm khác ở phần được gạch dưới là D. exhibition.
1. C. physical
2. D. body
3. B. feel
4. A. assignment
5. A. counsellor
6. C. distractions
7. B. priority
8. B. anxiety
9. unhealthy