Giải hộ mình câu này với các bạn

Read the following passage about human life expectancy and mark the
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của ttbnEls
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

09/11/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers to questions 23 to 30. 23. C. Climate change 24. C. hinder 25. B. cities 26. D. reducing 27. A. Good urban planning is essential to address urbanization's adverse effects. 28. B. Rapid urbanization can lead to overcrowding and pollution. 29. B. Paragraph 2 30. C. Paragraph 3
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

ttbnEls

Câu 23: Which of the following is NOT mentioned as a factor driving urbanization?

  • Đáp án: C. Climate change (Biến đổi khí hậu)
  • Giải thích: Bài đọc chỉ đề cập đến các yếu tố như cơ hội kinh tế, cơ sở giáo dục và dịch vụ y tế thúc đẩy đô thị hóa, không nhắc đến biến đổi khí hậu.

Câu 24: The word stimulate in paragraph 2 is OPPOSITE in meaning to

  • Đáp án: C. hinder (cản trở)
  • Giải thích: "Stimulate" có nghĩa là kích thích, thúc đẩy. Từ trái nghĩa với nó là "hinder" có nghĩa là cản trở.

Câu 25: The word they in paragraph 1 refers to

  • Đáp án: B. cities
  • Giải thích: "They" ở đây chỉ các thành phố (cities) khi chúng trở nên đông dân hơn.

Câu 26: The word mitigating in paragraph 3 could be replaced by

  • Đáp án: B. addressing (giải quyết)
  • Giải thích: "Mitigating" có nghĩa là giảm nhẹ, khắc phục. Từ đồng nghĩa với nó là "addressing" có nghĩa là giải quyết.

Câu 27: Which of the following best paraphrases the underlined sentence in paragraph 3?

  • Đáp án: B. Proper urban planning can help reduce the negative impacts of urban growth.
  • Giải thích: Câu này diễn tả ý nghĩa rằng quy hoạch đô thị tốt có thể giúp giảm thiểu những tác động tiêu cực của quá trình đô thị hóa.

Câu 28: According to the passage, which of the following is TRUE?

  • Đáp án: B. Rapid urbanization can lead to overcrowding and pollution.
  • Giải thích: Bài đọc đã đề cập đến việc đô thị hóa nhanh có thể dẫn đến tình trạng quá tải dân số và ô nhiễm.

Câu 29: In which paragraph does the author mention the benefits of urbanization?

  • Đáp án: B. Paragraph 2
  • Giải thích: Đoạn 2 đã đề cập đến những lợi ích của đô thị hóa như thúc đẩy phát triển kinh tế, đổi mới và giao lưu văn hóa.

Câu 30: In which passage does the author mention that durable infrastructure helps manage the impacts of urbanization?

  • Đáp án: C. Paragraph 3
  • Giải thích: Đoạn 3 đề cập đến việc xây dựng cơ sở hạ tầng bền vững để giúp quản lý các tác động của đô thị hóa.


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved