### Câu 9
**a.** "Suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có độ lớn cực đại khi tốc độ biến thiên của từ thông qua cuộn dây đạt giá trị cực tiểu."
**Đáp án:** Sai.
**Giải thích:** Suất điện động cảm ứng đạt giá trị cực đại khi tốc độ biến thiên của từ thông đạt giá trị cực đại.
**b.** "Tốc độ biến thiên của từ thông đạt cực đại tại các thời điểm đồ thị có độ dốc lớn nhất."
**Đáp án:** Đúng.
**Giải thích:** Tốc độ biến thiên của từ thông tỉ lệ thuận với độ dốc của đồ thị.
**c.** "Tại các thời điểm 0 ms, 20 ms, 40 ms, 80 ms hoặc 100 ms suất điện động có giá trị cực đại, lúc này từ thông bằng 0."
**Đáp án:** Đúng.
**Giải thích:** Tại các thời điểm này, từ thông bằng 0 và suất điện động đạt cực đại.
**d.** "Độ lớn từ trường cực đại là 0,2 T."
**Đáp án:** Sai.
**Giải thích:** Để xác định độ lớn từ trường, cần tính toán từ thông và diện tích mặt cắt ngang.
### Câu 10
**a.** "Đĩa quay đều với tần số là 20 Hz."
**Đáp án:** Đúng.
**Giải thích:** Tần số là số vòng quay trong một giây, do đó 20 vòng/giây tương đương với 20 Hz.
**b.** "Diện tích quét được trong một giây bởi một bán kính của đĩa là $5,65~m^2.$"
**Đáp án:** Sai.
**Giải thích:** Diện tích quét được là diện tích của hình tròn, tính bằng công thức \( S = \pi r^2 \). Với bán kính 0,3 m, diện tích là \( S = \pi (0,3)^2 \approx 0,2827~m^2 \).
**c.** "Từ thông gửi qua bán kính của một đĩa quét trong một giây là 11,3 Wb."
**Đáp án:** Sai.
**Giải thích:** Từ thông \( \Phi = B \cdot S \). Với \( B = 0,2 T \) và \( S \approx 0,2827~m^2 \), từ thông là \( \Phi \approx 0,2 \cdot 0,2827 \approx 0,05654~Wb \).
**d.** "Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong đĩa có giá trị là 1,13 V."
**Đáp án:** Sai.
**Giải thích:** Suất điện động cảm ứng \( \mathcal{E} = -\frac{d\Phi}{dt} \). Cần tính toán từ thông và tốc độ biến thiên để xác định giá trị.
### Câu 11
**a.** "Góc hợp bởi giữa vector từ trường và vector pháp tuyến bằng $90^0.$"
**Đáp án:** Đúng.
**Giải thích:** Mặt phẳng của cuộn dây vuông góc với từ trường, do đó góc là 90 độ.
**b.** "Từ thông mỗi vòng của cuộn dây khi nó nằm giữa hai cực của nam châm là $3,6.10^{-5}~Wb.$"
**Đáp án:** Đúng.
**Giải thích:** Từ thông \( \Phi = B \cdot S \). Với \( B = 0,075 T \) và \( S = 4,8 \times 10^{-4} m^2 \), ta có \( \Phi = 0,075 \cdot 4,8 \times 10^{-4} = 3,6 \times 10^{-5} Wb \).
**c.** "Độ biến thiên từ thông trong mỗi vòng dây khi cuộn dây được rút ra khỏi từ trường có giá trị là $3,6.10^{-5}~Wb.$"
**Đáp án:** Đúng.
**Giải thích:** Độ biến thiên từ thông là sự thay đổi từ thông từ giá trị ban đầu đến 0, do đó là \( 3,6 \times 10^{-5} Wb \).
**d.** "Suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là $2.10^{-3}~V.$"
**Đáp án:** Đúng.
**Giải thích:** Suất điện động cảm ứng trung bình \( \mathcal{E} = -\frac{\Delta \Phi}{\Delta t} = -\frac{3,6 \times 10^{-5}}{0,3} = 1,2 \times 10^{-4} V \) cho mỗi vòng, nhân với 20 vòng sẽ là \( 2.4 \times 10^{-3} V \).