Tràa My
Câu 21: We are looking forward to ________ you.
- Đáp án: seeing
- Giải thích: Cấu trúc "look forward to + V-ing" diễn tả mong đợi làm gì đó.
Câu 22: Before ________ a teacher, he worked in advertising.
- Đáp án: becoming
- Giải thích: Cấu trúc "before + V-ing" diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác.
Câu 23: Don't be afraid of ________ that animal.
- Đáp án: touching
- Giải thích: Cấu trúc "be afraid of + V-ing" diễn tả sợ hãi khi làm gì đó.
Câu 24: We walked for ten kilometers and then we stopped ________ a rest.
- Đáp án: to have
- Giải thích: Cấu trúc "stop to V" diễn tả dừng lại để làm một việc khác.
Câu 25: She apologised ________ me for waiting so long.
- Đáp án: to me for
- Giải thích: Cấu trúc "apologize to someone for something" dùng để xin lỗi ai đó về việc gì đó.
Câu 26: Her mother prevented her from ________ out tonight.
- Đáp án: going
- Giải thích: Cấu trúc "prevent someone from doing something" dùng để ngăn cản ai đó làm gì đó.
Câu 27: It is no use ________ a girl that she doesn't need to lose any weight.
- Đáp án: convincing
- Giải thích: Cấu trúc "it is no use + V-ing" diễn tả việc làm gì đó là vô ích.
Câu 28: She did a funny little curtsy which Josh and Silver couldn't help ________ at.
- Đáp án: laughing
- Giải thích: Cấu trúc "can't help + V-ing" diễn tả không thể kìm nén việc làm gì đó.
Câu 29: We are looking forward to ________ out at the weekend.
- Đáp án: going
- Giải thích: Tương tự câu 21.
Câu 30: You should give up ________ your sister.
- Đáp án: bullying
- Giải thích: "bullying" ở đây là danh động từ, dùng làm tân ngữ của động từ "give up".
Câu 31: She is used to ________ loud music.
- Đáp án: listening
- Giải thích: Cấu trúc "be used to + V-ing" diễn tả quen với việc làm gì đó.
Câu 32: It's a nice day. Does anyone fancy ________ for a walk?
- Đáp án: going
- Giải thích: Cấu trúc "fancy + V-ing" diễn tả muốn làm gì đó.
Câu 33: I wish that dog would stop ________. It's driving me mad.
- Đáp án: barking
- Giải thích: Ở đây cần một động từ nguyên mẫu để diễn tả hành động của con chó.
Câu 34: He never says anything that is worth ________ to.
- Đáp án: listening
- Giải thích: Cấu trúc "worth + V-ing" diễn tả đáng để làm gì đó.