Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
a.prepare - Động từ nguyên mẫu có "to" đi kèm ở trước b.to prepare - Động từ nguyên mẫu không có "to" đi kèm theo sau c.prepared - Quá khứ của động từ "prepare" 19.i invited her to join our trip to trang an, but she _____ down my invitation. a.passed - Quá khứ của động từ "pass" nghĩa là từ chối một lời mời hoặc đề nghị nào đó b.sat - Quá khứ của động từ "sit" nghĩa là ngồi xuống c.turned - Quá khứ của động từ "turn" nghĩa là quay lại hoặc thay đổi hướng đi 20.we have to try harder so that our handicrafts can keep _____ theirs. a.on - Đặt lên trên bề mặt của cái gì đó b.up - Nâng cao lên phía trên c.up with - Đạt được mức độ tương đương với ai đó 21.the city has recently set _____ a library in the west suburb. a.up - Khởi động hoạt động của cái gì đó b.off - Tắt máy móc hoặc thiết bị c.out - Đưa ra khỏi nơi nào đó 22.the last exhibition was not _____ this one. a.as interesting - Tương tự như nhau về sự thú vị b.more interesting than - Thú vị hơn c.so interesting as - Cũng thú vị như vậy 23.i don't think fred gets _____ with daniel. they always argue. a.over - Tranh cãi về điều gì đó b.through - Đi qua một địa điểm cụ thể c.on - Ở bên cạnh ai đó 24.this city is developing _____ in the region. a.as fast as - Phát triển nhanh chóng trong khu vực này b.faster than - Nhanh hơn các thành phố khác c.the fastest - Thành phố phát triển nhất trong vùng 25.you should take your hat _____ in the cinema. a.in - Để vào trong b.over - Lật ngược chiếc mũ c.off - Tháo bỏ chiếc mũ 26.you're not a safe driver! you should drive ______. a.careful - Cẩn thận khi lái xe b.careless - Bất cẩn khi lái xe c.more carefully - Lái xe cẩn thận hơn 27.their children have all grown ______ and left home for the city to work. a.up - Lên đến đỉnh điểm và rời đi b.out - Ra ngoài và rời đi c.out of - Rời khỏi nhà để làm việc ở thành phố 28.i was disappointed as the film was ______ than i had expected. a.as entertaining - Tương tự như mong đợi b.less entertaining - Ít hấp dẫn hơn c.more entertaining - Hấp dẫn hơn dự kiến 29.we were shown _____ the town by a volunteer student. a.up - Dẫn đi tham quan khắp thị trấn b.off - Đưa ra khỏi thị trấn c.around - Dẫn đi tham quan khắp thị trấn 30.let's take this road. it is _____ way to the city. a.the shortest - Con đường ngắn nhất đến thành phố b.a shorter - Một con đường ngắn hơn c.both are correct - Cả hai đều đúng 31.the town council decided to pull _____ the building, as it was unsafe. a.up - Kéo lên b.over - Kéo lên c.down - Kéo xuống 32.at weekends the city centre is always packed with people. a.busy - Đông đúc người dân b.crowded - Đầy kín người c.full - Đầy đủ 33.she lives in one of the most _____ parts of the city: there are lots of luxury shops there. a.fashionable - Thời thượng b.historic - Lịch sử c.comfortable - Thoải mái 34.china is _____ far the most populated country in the world. a.as - Tương đương với b.by - Hơn c.so - Nhiều hơn 35.air pollution has a bad influence _____ the environment. a.at - Trên môi trường b.in - Trong môi trường c.on - Đối với môi trường 36.karachi in pakistan is the _____ largest city in the world in population. a.most - Lớn nhất b.two - Thứ hai c.second - Thứ hai 37.before t__ to thf offf ee hh a tttt ke eeerriee eo oooohooooo a.go - Đi b.going - Đang đi c.to go - Sắp đi 38.hai duong is famous _____ its green bean cakes. a.for - Nổi tiếng vì b.of - Của c.with - Với
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5(0 đánh giá)
0
0 bình luận
Bình luận
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.