10 từ tiếng anh theo sau bắt buộc phải có V-ing

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Apple_8g7dUXojiMTg12IrpE36zSXMNkr1

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

2 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
10 từ tiếng Anh sau đây thường đi kèm với V-ing (dạng động từ hiện tại phân từ): 1. Admit 2. Admit to 3. Appreciate 4. Consider 5. Deny 6. Enjoy 7. Finish 8. Miss 9. Practice 10. Regret Lưu ý rằng một số từ này có thể đi kèm với cả V-ing và to V (dạng động từ nguyên thể), nhưng trong một số trường hợp nhất định, chúng bắt buộc phải có V-ing.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
dremee123

2 giờ trước

Apple_8g7dUXojiMTg12IrpE36zSXMNkr1

Tuyệt vời! Bạn đã có một câu hỏi rất hay về ngữ pháp tiếng Anh. Dưới đây là 10 động từ thường đi kèm với V-ing (danh động từ) trong tiếng Anh, cùng với ví dụ minh họa:

  1. Enjoy: Thích thú làm gì đó.
  • Ví dụ: I enjoy reading books. (Tôi thích đọc sách.)
  1. Finish: Hoàn thành việc gì đó.
  • Ví dụ: She finished writing the report. (Cô ấy đã hoàn thành việc viết báo cáo.)
  1. Practice: Luyện tập làm gì đó.
  • Ví dụ: He practices playing the piano every day. (Anh ấy luyện tập chơi piano mỗi ngày.)
  1. Mind: Phiền lòng khi làm gì đó.
  • Ví dụ: I mind waiting for a long time. (Tôi không thích chờ đợi lâu.)
  1. Avoid: Tránh làm gì đó.
  • Ví dụ: She avoids eating junk food. (Cô ấy tránh ăn đồ ăn vặt.)
  1. Consider: Cân nhắc làm gì đó.
  • Ví dụ: They are considering moving to a new house. (Họ đang cân nhắc việc chuyển đến một ngôi nhà mới.)
  1. Suggest: Gợi ý làm gì đó.
  • Ví dụ: I suggest going to the movies tonight. (Tôi đề nghị đi xem phim tối nay.)
  1. Keep: Tiếp tục làm gì đó.
  • Ví dụ: Keep trying, you'll succeed. (Cứ tiếp tục cố gắng, bạn sẽ thành công.)
  1. Stop: Dừng làm gì đó.
  • Ví dụ: Stop making noise! (Đừng làm ồn nữa!)
  1. Start: Bắt đầu làm gì đó.
  • Ví dụ: He started learning English last year. (Anh ấy bắt đầu học tiếng Anh năm ngoái.)


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Đặng kim oanh

2 giờ trước

Apple_8g7dUXojiMTg12IrpE36zSXMNkr1 1. **Running** (chạy)

2. **Swimming** (bơi)

3. **Reading** (đọc)

4. **Writing** (viết)

5. **Dancing** (nhảy múa)

6. **Cooking** (nấu ăn)

7. **Playing** (chơi)

8. **Listening** (nghe)

9. **Traveling** (du lịch)

10. **Singing** (hát)

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved