Câu trong ảnh làm như nào các bạn ơi...*

rotate image
ADS
Trả lời câu hỏi của lin tin

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

30/11/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. a/an/O -> a (Holding a party to wish our grandparents longevity is one of customs we practice at Tet.) or (a/an/O -> a) (Holding a party to wish our grandparents longevity is one of the customs we practice at Tet.) 2. a/an/O -> the (The lion dance is called shishi-mai in the Japanese.) 3. a/an/O -> /O (People perform a lion dance to bring good luck.) 4. a/an/O -> a (It's a custom in my family to have dinner at home on Saturdays.) 5. a/an/O -> /O (What's the matter? Are you all right?) 6. a/an/O -> /O (Kate has bought a new car since yesterday.) 7. a/an/O -> the (Some people think that the Moon is man-made.) 8. a/an/O -> the (I'm collecting money for the poor.) 9. a/an/O -> the (Can you play the guitar?) 10. a/an/O -> the (There's a knife in the second drawer.) 11. a/an/O -> /O (Many Asians go to Buddhist temples to pray for good luck.) 12. a/an/O -> a; a/an/O -> a (We are looking for a place to spend a night.) 13. a/an/O -> the; a/an/O -> the (Please turn off the lights when you leave the room.) 14. A/An/The/O -> The (The Ancient Egyptians worshipped the Sun.) 15. a/an/O -> /O (What did you have for breakfast this morning?) 16. a/an/O -> a (We are looking for people with a lot of experience.) 17. a/an/O -> the (Would you pass me the salt, please?) 18. a/an/O -> the (Can you show me the way to the station?) 19. a/an/O -> an (She has read an interesting book.) 20. A/An/The/O -> The; a/an/O -> /O (The youngest boy has just started going to school.)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Hoàng Bùi

30/11/2024

lin tin


  1. Holding (a/an/the) party to wish our grandparents longevity is one of (a/an/the) customs we practice at Tet.
  • Đáp án: a party (một bữa tiệc) - chỉ một bữa tiệc bất kỳ.
  • Đáp án: the customs (những phong tục) - chỉ những phong tục cụ thể mà chúng ta đã nhắc đến.
  1. The lion dance is called shishi-mai in (a/an/the) Japanese.
  • Đáp án: the Japanese (tiếng Nhật) - chỉ một ngôn ngữ cụ thể.
  1. People perform a lion dance to bring (a/an/the) good luck.
  • Đáp án: good luck (may mắn) là một danh từ không đếm được nên không dùng a/an.
  1. It's (a/an/the) custom in my family to have dinner at home on Saturdays.
  • Đáp án: a custom (một phong tục) - chỉ một phong tục cụ thể của gia đình.
  1. What's (a/an/the) matter? Are you all right?
  • Đáp án: the matter (vấn đề) - dùng the khi nói về một vấn đề chung chung.
  1. Kate has bought a new car since (a/an/the) yesterday.
  • Đáp án: yesterday (hôm qua) là một danh từ chỉ thời gian cụ thể nên không dùng a/an/the.
  1. Some people think that (a/an/the) Moon is man-made.
  • Đáp án: the Moon (Mặt Trăng) - chỉ một vật thể duy nhất nên dùng the.
  1. I'm collecting money for (a/an/the) poor.
  • Đáp án: the poor (người nghèo) - chỉ một nhóm người chung chung nên dùng the.
  1. Can you play (a/an/the) guitar?
  • Đáp án: the guitar (cây đàn ghi-ta) - khi đã xác định cụ thể một vật gì đó thì dùng the.
  1. There's a knife in (a/an/the) second drawer.
  • Đáp án: the second drawer (ngăn kéo thứ hai) - chỉ một ngăn kéo cụ thể.
  1. Many Asians go to (a/an/the) Buddhist temples to pray for good luck.
  • Đáp án: Buddhist temples (chùa Phật giáo) - chỉ một loại nơi chốn chung chung nên dùng the.
  1. We are looking for (a/an/the) place to spend (a/an/the) night.
  • Đáp án: a place (một nơi) - chỉ một nơi bất kỳ.
  • Đáp án: the night (đêm) - chỉ một khoảng thời gian cụ thể.
  1. Please turn off (a/an/the) lights when you leave (a/an/the) room.
  • Đáp án: the lights (đèn) - chỉ những cái đèn trong phòng.
  • Đáp án: the room (căn phòng) - chỉ căn phòng đang nói đến.
  1. (A/An/The) Ancient Egyptians worshipped the Sun.
  • Đáp án: The Ancient Egyptians (Người Ai Cập cổ đại) - chỉ một nhóm người cụ thể.
  1. What did you have for (a/an/the) breakfast this morning?
  • Đáp án: breakfast (bữa sáng) là một bữa ăn cụ thể nên không dùng a/an/the.
  1. We are looking for people with (a/an/the) lot of experience.
  • Đáp án: a lot of (rất nhiều) - đi với danh từ không đếm được.
  1. Would you pass me (a/an/the) salt, please?
  • Đáp án: the salt (muối) - khi đã xác định cụ thể một vật gì đó thì dùng the.
  1. Can you show me way to (a/an/the) station?
  • Đáp án: the station (ga) - chỉ một nơi cụ thể.
  1. She has read (a/an/the) interesting book.
  • Đáp án: an interesting book (một cuốn sách thú vị) - giới thiệu một cuốn sách mới.
  1. (A/An/The) youngest boy has just started going to (a/an/the) school.
  • Đáp án: The youngest boy (cậu bé út) - chỉ một người cụ thể.
  • Đáp án: school (trường học) - khi nói chung chung về trường học thì không dùng a/an/the.


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi