Giải bài toán về quá trình sản xuất sulfur từ pyrite
a. Viết và cân bằng các phương trình phản ứng
Phản ứng nung pyrite: 4FeS₂ + 11O₂ → 2Fe₂O₃ + 8SO₂
Phản ứng hấp thụ SO₂: SO₂ + 2NaOH → Na₂SO₃ + H₂O
Phản ứng chuẩn độ: I₂ + 2Na₂S₂O₃ → 2NaI + Na₂S₄O₆
b. Tính % sulfur trong pyrite đã hao hụt dưới dạng sản phẩm phụ
Bước 1: Tính số mol các chất:
- Số mol sulfur thu được: n(S) = 17.6g / 32g/mol = 0.55 mol
- Từ phương trình phản ứng nung pyrite, ta thấy: 4 mol FeS₂ tạo ra 8 mol SO₂ => 0.55 mol S (tương ứng với 0.55 mol FeS₂) tạo ra 1.1 mol SO₂
- Số mol Na₂S₂O₃ tiêu tốn: n(Na₂S₂O₃) = 0.01847L * 0.1 mol/L = 0.001847 mol
- Từ phương trình chuẩn độ, ta thấy: 1 mol I₂ tương ứng với 2 mol Na₂S₂O₃ => Số mol I₂ dư = 0.001847 mol / 2 = 0.0009235 mol
- Số mol I₂ ban đầu trong 25mL dung dịch: n(I₂)ban đầu = 0.025L * 0.05 mol/L = 0.00125 mol
- Số mol I₂ phản ứng với SO₂: n(I₂)phản ứng = 0.00125 - 0.0009235 = 0.0003265 mol
- Từ phương trình phản ứng giữa SO₂ và I₂ (trong môi trường axit), ta có: SO₂ + I₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HI => Số mol SO₂ = số mol I₂ phản ứng = 0.0003265 mol
Bước 2: Tính khối lượng sulfur tương ứng với SO₂:
- Số mol S trong SO₂: 0.0003265 mol
- Khối lượng S: 0.0003265 mol * 32g/mol = 0.01044g
Bước 3: Tính % sulfur hao hụt:
- Tổng khối lượng sulfur ban đầu (trong pyrite): 0.55 mol * 32g/mol = 17.6g
- % sulfur hao hụt = (0.01044g / 17.6g) * 100% ≈ 0.059%