Chủ đề 1: Máy tính và xã hội tri thức Câu 1: MYCIN là hệ chuyên gia trong lĩnh vực nào? A. Giáo dục. B. Y học. C. Hoá học. D. Giao thông. Câu 2: Hội thảo nào được coi là điểm mốc ghi nhận sự ra đời của...

ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Phạm Minh Tâm

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

07/12/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
**Chủ đề 1: Máy tính và xã hội tri thức** Câu 1: B. Y học. Câu 2: C. Hội thảo Dartmouth. Câu 3: D. Sophia. Câu 4: C. Internet vạn vật. Câu 5: B. OpenAI. Câu 6: A. Với sự phát triển của AI, đặc biệt là Học máy, nhiều hệ chuyên gia đã có khả năng tự học từ dữ liệu để tự hình thành các luật tri thức dựa trên dữ liệu. **Chủ đề 2: Mạng máy tính và Internet** Câu 7: D. mạng LAN. Câu 8: C. Bộ định tuyến. Câu 9: B. Sóng vô tuyến điện. Câu 10: D. Giao thức Ethernet. Câu 11: A. IPv4 và IPv6. **Chủ đề 3: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số** Câu 1: C. Tôn trọng. Câu 2: C. Thư giấy. Câu 3: A. Để bảo vệ dữ liệu cá nhân. Câu 4: A. Sự tôn trọng. Câu 5: A. Bảo vệ thông tin cá nhân. Câu 6: B. Bất cứ lúc nào có kết nối mạng. Câu 7: A. Thông tin sai lệch. **Chủ đề 4: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính** BÀI 7: HTML VÀ CẤU TRÚC TRANG WEB Câu 1: A. Đoạn văn bản. Câu 2: B. Dòng đầu tiên của mỗi tệp HTML có dạng < !DOCTYPE html > có vai trò thông báo kiểu của tệp là html và được xem là phần tử HTML. Câu 3: C. Phần tử < title > nằm trong < head > và phải là văn bản thường, không được phép chứa các phần tử con. Câu 4: C. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. Câu 5: D. .htm. Câu 6: C. "< ", " >". Câu 7: B. < !-- chú thích -- >. Câu 8: D. Sublime Text. Câu 9: A. TextEdit. Câu 10: B. HTML5. Câu 12: A. View → Syntax → HTML. Câu 14: C. Hyper Text Markup Language. Câu 15: A. Đoạn văn bản. Câu 16: A.

đến

. Câu 17: D.
. Câu 18: C.
. Câu 19: B. Dòng đầu tiên của mỗi tệp HTML có dạng có vai trò thông báo kiểu của tệp là html và được xem là phần tử HTML. Câu 20: C. Phần tử <title> nằm trong <head> và phải là văn bản thường, không được phép chứa các phần tử con. Câu 21: B. <hr/>. BÀI 8: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Câu 1: B. style. Câu 2: C. RGB. Câu 3: A. Dấu ";". Câu 4: B. <u>. Câu 5: A. <small>. Câu 6: A. <strong>. Câu 7: A. <u>. Câu 8: B. <em>. Câu 9: C. Cặp thẻ <div>…</div> hay <span>…</span> tạo một khối chứa nội dung bất kì đặt ở giữa hai thẻ. Câu 10: D. font-family. Câu 11: B. <del>. Câu 12: A. <mark>. Câu 13: A. <p>H<sup>2</sup>SO<sup>4</sup></p>. Câu 14: C. <p style="text-decoration:underline">Note</p>. Câu 15: D. <h1 style="color:red"><strong>Lịch sử phát triển của HTML</strong></h1>. Câu 16: A. <h1 style="text-align:center">Lịch sử phát triển của HTML</h1>. Câu 17: D. <h1 style="color:red"><strong>Trường THPT Lê Quý Đôn</strong></h1>. Câu 18: A. <h1 style="text-align:center">Trường THPT Lê Quý Đôn</h1>. BÀI 9: TẠO DANH SÁCH, BẢNG Câu 1: A. <td>. Câu 2: B. Xác định kiểu danh sách. Câu 3: C. Shadow. Câu 4: C. <ol></ol>. Câu 5: A. rowspan. Câu 6: C. <table>. Câu 7: A. <ul></ul>. Câu 8: A. <ul></ul>. Câu 9: C. bgcolor. Câu 10: A. Để thêm tiêu đề cho bảng, ta sử dụng thẻ <caption>, ngay trước thẻ <table>. Câu 11: B. <th>. Câu 12: A. Rowspan = “2”. Câu 13: (Câu hỏi không có nội dung cụ thể để trả lời). Câu 14: (Câu hỏi không có nội dung cụ thể để trả lời). Câu 15: (Câu hỏi không có nội dung cụ thể để trả lời). Câu 16: B. px. Câu 17: C. Shadow. BÀI 10: TẠO LIÊN KẾT Câu 1: C. Các tệp có phần mở rộng .txt là các siêu văn bản. Câu 2: B. Thuộc tính id được gọi là mã định danh đoạn. Câu 3: C. <a>. Câu 4: A. Liên kết từ một trang web tới một trang web khác trên Internet. Câu 5: B. "../". Câu 6: C. <img>. Câu 7: B. <a href="https://www.google.com/">Google</a>. Câu 8: D. <a href="project/product.html">Product List</a>. Câu 9: D. Thuộc tính id. Câu 10: C. <a href="info.html"><img src="images/eiffel.jpg"></a>. Câu 11: A. https://thanhnien.vn. Câu 12: A. href. Câu 13: C. Các tệp có phần mở rộng .txt là các siêu văn bản. Câu 14: B. Thuộc tính id được gọi là mã định danh đoạn. Câu 15: A. target. BÀI 11: CHÈN TỆP TIN ĐA PHƯƠNG TIỆN VÀ KHUNG NỘI TUYẾN VÀO TRANG WEB Câu 1: C. EPS. Câu 2: A. src. Câu 3: D. px. Câu 4: B. webm. Câu 5: B. width. Câu 6: C. <audio>. Câu 7: C. 800 x 675 pixel. Câu 8: A. <img>. Câu 9: D. alt.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

1b

2c

3d

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi