**Câu 51:**
Để tính nhiệt lượng cần thiết để hóa hơi hoàn toàn 0,2 kg nước, ta sử dụng công thức:
\[ Q = m \cdot L \]
Trong đó:
- \( Q \) là nhiệt lượng (J)
- \( m \) là khối lượng nước (kg)
- \( L \) là nhiệt hóa hơi riêng của nước (J/kg)
Thay số vào công thức:
\[ Q = 0,2 \, \text{kg} \cdot 2,26 \times 10^6 \, \text{J/kg} \]
\[ Q = 0,2 \cdot 2,26 \times 10^6 = 452000 \, \text{J} \]
Chuyển đổi sang kJ:
\[ Q = \frac{452000}{1000} = 452 \, \text{kJ} \]
**Đáp án:** 452 kJ
---
**Câu 52:**
Áp dụng định luật Boyle cho khí lý tưởng, ta có:
\[ P_1 V_1 = P_2 V_2 \]
Trong đó:
- \( P_1 = 10,2 \times 10^4 \, \text{Pa} \)
- \( V_1 = 1,2 \, \text{lít} = 1,2 \times 10^{-3} \, \text{m}^3 \)
- \( V_2 = V_1 + 1,3 \, \text{lít} = 1,2 \times 10^{-3} + 1,3 \times 10^{-3} = 2,5 \times 10^{-3} \, \text{m}^3 \)
Tính áp suất sau khi bơm:
\[ P_2 = \frac{P_1 V_1}{V_2} \]
Thay số vào:
\[ P_2 = \frac{10,2 \times 10^4 \cdot 1,2 \times 10^{-3}}{2,5 \times 10^{-3}} \]
\[ P_2 = \frac{12240}{2,5} = 4896 \, \text{Pa} \]
Chuyển đổi sang atm (1 atm = 101325 Pa):
\[ P_2 = \frac{4896}{101325} \approx 0,048 \, \text{atm} \]
**Đáp án:** 0,048 atm
---
**Câu 53:**
Áp dụng định luật Charles:
\[ \frac{V_1}{T_1} = \frac{V_2}{T_2} \]
Trong đó:
- \( V_1 = 20 \, \text{cm}^3 \)
- \( T_1 = 27 + 273 = 300 \, \text{K} \)
- \( T_2 = 37 + 273 = 310 \, \text{K} \)
Tính \( V_2 \):
\[ V_2 = V_1 \cdot \frac{T_2}{T_1} = 20 \cdot \frac{310}{300} \]
\[ V_2 = 20 \cdot 1,0333 \approx 20,67 \, \text{cm}^3 \]
Làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phẩy:
**Đáp án:** 20,7 cm³
---
**Câu 54:**
Áp dụng định luật Boyle và Charles:
Khi mở khóa, áp suất và nhiệt độ thay đổi. Ta có:
\[ P_1 V_1 / T_1 = P_2 V_2 / T_2 \]
Trong đó:
- \( P_1 = 40 \, \text{atm} \)
- \( T_1 = 27 + 273 = 300 \, \text{K} \)
- \( T_2 = 7 + 273 = 280 \, \text{K} \)
- \( V_2 = \frac{1}{2} V_1 \)
Áp dụng vào công thức:
\[ 40 \cdot V_1 / 300 = P_2 \cdot \frac{1}{2} V_1 / 280 \]
Rút gọn:
\[ 40 / 300 = P_2 / 560 \]
Tính \( P_2 \):
\[ P_2 = 40 \cdot \frac{560}{300} \]
\[ P_2 \approx 74,67 \, \text{atm} \]
Làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phẩy:
**Đáp án:** 74,7 atm
---
**Câu 55:**
Áp dụng định luật Boyle:
\[ P_1 V_1 / T_1 = P_2 V_2 / T_2 \]
Trong đó:
- \( P_1 = 4 \, \text{atm} \)
- \( V_1 = 4 \, \text{cm}^3 \)
- \( T_1 = 50 + 273 = 323 \, \text{K} \)
- \( P_2 = 22 \, \text{atm} \)
- \( V_2 = 1 \, \text{cm}^3 \)
Tính \( T_2 \):
\[ \frac{4 \cdot 4}{323} = \frac{22 \cdot 1}{T_2} \]
Rút gọn:
\[ T_2 = \frac{22 \cdot 323}{16} \]
\[ T_2 \approx 445,75 \, \text{K} \]
Chuyển đổi sang độ C:
\[ T_2 = 445,75 - 273 \approx 172,75 \, \text{C} \]
Làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phẩy:
**Đáp án:** 172,8 °C
---
**Câu 56:**
Nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy đồng:
\[ Q = m \cdot c \cdot \Delta T + m \cdot L \]
Trong đó:
- \( m = 0,1 \, \text{kg} \)
- \( c = 380 \, \text{J/kg.K} \)
- \( L = 1,8 \times 10^5 \, \text{J/kg} \)
- \( \Delta T = 1084 - 24 = 1060 \, \text{K} \)
Tính \( Q \):
\[ Q = 0,1 \cdot 380 \cdot 1060 + 0,1 \cdot 1,8 \times 10^5 \]
\[ Q = 0,1 \cdot 402800 + 18000 \]
\[ Q = 40280 + 18000 = 58280 \, \text{J} \]
Chuyển đổi sang kJ:
\[ Q = \frac{58280}{1000} = 58,28 \, \text{kJ} \]
**Đáp án:** 58,3 kJ