nhanh nha aeee

rotate image
Trả lời câu hỏi của Nguyễn Nhung

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

25/12/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers: Part 1: 5. As Part 2: 1. C. many 2. C. However 3. A. which 4. B. highlighted 5. A. access Here are the answers to the given questions: 1. C. consisted (The sentence should read: "Although it only consisted of short, simple scenes...") 2. A. their (The sentence should read: "Soon the public had their favourite actors and actresses...") 3. A. which (However, the correct sentence should read: "...particularly in America, which produced 95% of all films." or "...particularly in the US, where...") Considering the context, the correct option could be C. where, the sentence should read: "...particularly in America, where America produced 95% of all films." 4. There's no question number 4 provided, however I see the word: 'grew'. 5. A. many (The sentence should read: "...while that skills household at when there are currently many national film industries.") 1. invention 2. brings 3. helps 4. which
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
phuongbui

25/12/2024

【Giải thích】: 1. "who" hoặc "of" được sử dụng để chỉ người. "take care of" là cụm từ đúng để diễn tả việc chăm sóc người khác.

2. "also" được sử dụng để thêm thông tin.

3. "that" được sử dụng để chỉ đến một đối tượng hoặc người đã được nhắc đến trước đó.

4. "interest" là từ đúng để diễn tả sự quan tâm hoặc hứng thú.

5. "understand" là từ đúng để diễn tả sự hiểu biết hoặc nhận thức.

6. "also" được sử dụng để thêm thông tin.

7. "when" được sử dụng để chỉ thời gian hoặc tình huống cụ thể.

8. "highlighted" là từ đúng để diễn tả việc làm nổi bật hoặc nhấn mạnh.

9. "access" là từ đúng để diễn tả việc tiếp cận hoặc sử dụng.

10. "belonged" là từ đúng để diễn tả việc thuộc về hoặc có mối quan hệ với.

11. "their" là từ sở hữu đúng để diễn tả sự sở hữu hoặc mối quan hệ.

12. "who" là từ đúng để diễn tả người.

13. "have grown" là từ đúng để diễn tả sự phát triển hoặc tăng trưởng.

14. "many" là từ đúng để diễn tả số lượng lớn.

15. "been" là từ đúng để diễn tả sự tồn tại hoặc trạng thái.

16. "important" là từ đúng để diễn tả sự quan trọng hoặc giá trị. "transmission" là từ đúng để diễn tả việc truyền tải hoặc phát sóng.

18. "viewers" là từ đúng để diễn tả người xem.

19. "arising" là từ đúng để diễn tả sự xuất hiện hoặc phát sinh.

【Câu trả lời】: 1. of, 2. also, 3. that, 4. interest, 5. understand, 6. also, 7. when, 8. highlighted, 9. access, 10. belonged, 11. their, 12. who, 13. have grown, 14. many, 15. been, 16. important, 17. transmission, 18. viewers, 19. arising

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved