PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1. Trong quá trình phiên mã, chuỗi polynucleotide được tổng hợp theo chiều nào? A. 5’ → 3’. B. 5’ → 5’. C. 3’ → 5’. D. 3’ → 3’. Câu 2. Trong c...

ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Hải Phương

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

29/12/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là các câu trả lời cho các câu hỏi trắc nghiệm mà bạn đã đưa ra: Câu 1: A. 5’ → 3’. Câu 2: C. liên kết vào vùng vận hành. Câu 3: B. kì giữa. Câu 4: A. vị trí xác định của phân tử DNA trên nhiễm sắc thể. Câu 5: B. RNA → DNA. Câu 6: B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. Câu 7: A. mức phản ứng. Câu 8: A. 15. Câu 9: B. p2 + 2pq + q2 = 1. Câu 10: A. tần số allele và thành phần kiểu gene. Câu 11: D. Các gene ở vùng không tương đồng trên NST X chỉ biểu hiện kiểu hình ở giới cái. Câu 12: C. 3. Câu 13: B. Thể ba (2n + 1). Câu 14: B. (1), (2), (4). Câu 15: C. 0,1. Câu 16: A. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gene tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau. Câu 17: D. Chọc dịch ối hoặc sinh thiết gai rau. Câu 18: A. giúp cho việc giải thích, chẩn đoán, phòng ngừa, hạn chế các bệnh, tật di truyền và điều trị trong một số trường hợp bệnh lí. Câu 19: A. Enzyme ligase. Câu 20: D. Đa bội. Câu 21: B. 16. Câu 22: D. Tế bào chất của giao tử cái. Câu 23: B. 5. Câu 24: B. nghiên cứu phả hệ. Câu 25: A. 0,80. Câu 26: C. (2), (3) và (4). Câu 27: A. liệu pháp gene. Câu 28: B. 3. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc giải thích về bất kỳ câu hỏi nào, hãy cho tôi biết!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Câu 1: A. 5’ → 3’.

Câu 2: C. liên kết vào vùng vận hành.

Câu 3: B. kì giữa.

Câu 4: A. vị trí xác định của phân tử DNA trên nhiễm sắc thể.

Câu 5: B. RNA → DNA.

Câu 6: B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.

Câu 7: A. mức phản ứng.

Câu 8: A. 15.

Câu 9: B. p2 + 2pq + q2 = 1.

Câu 10: A. tần số allele và thành phần kiểu gene.

Câu 11: D. Các gene ở vùng không tương đồng trên NST X chỉ biểu hiện kiểu hình ở giới cái.

Câu 12: C. 3.

Câu 13: B. Thể ba (2n + 1).

Câu 14: B. (1), (2), (4).

Câu 15: C. 0,1.

Câu 16: A. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gene tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau.

Câu 17: D. Chọc dịch ối hoặc sinh thiết gai rau.

Câu 18: A. giúp cho việc giải thích, chẩn đoán, phòng ngừa, hạn chế các bệnh, tật di truyền và điều trị trong một số trường hợp bệnh lí.

Câu 19: A. Enzyme ligase.

Câu 20: D. Đa bội.

Câu 21: B. 16.

Câu 22: D. Tế bào chất của giao tử cái.

Câu 23: B. 5.

Câu 24: B. nghiên cứu phả hệ.

Câu 25: A. 0,80.

Câu 26: C. (2), (3) và (4).

Câu 27: A. liệu pháp gene.

Câu 28: B. 3.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi