Đề 1: Câu 1: Từ láy là : vui vẻ , xinh xắn , lấp lánh , lung linh , ... Câu 2 : Đặt câu với từ "vui vẻ" : Hôm nay , cả lớp đều rất vui vẻ . Câu 3 : Từ ghép là : ông bà , cha mẹ , anh chị , ... Câu 4 : Đặt câu với từ "cha mẹ" : Cha mẹ em rất thương em . Câu 5 : Từ đồng âm là : Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên . Lồng ở đây nghĩa là : Đứng dậy , chạy nhanh . Câu 6 : Từ trái nghĩa là : Cao - thấp , nóng - lạnh , ... Câu 7 : Đặt câu với mỗi cặp từ trái nghĩa : + Cao - Thấp : Mẹ em cao , bố em thấp hơn mẹ . + Nóng - Lạnh : Mùa đông trời rất lạnh , mùa hè thời tiết rất nóng . Câu 8 : Điền các từ : + Từ đơn : đẹp , xanh , trắng , ... + Từ ghép : quần áo , bút thước , ... + Từ láy : long lanh , lấp lánh , ... + Từ đồng âm : con dao , con gà , ... + Từ trái nghĩa : cao - thấp , nóng - lạnh , ... Câu 9 : Các từ trên thuộc loại từ nào ? + Từ đơn : Danh từ , tính từ , động từ . + Từ ghép : Danh từ , tính từ , động từ . + Từ láy : Tính từ . + Từ đồng âm : Không có danh từ hay động từ . + Từ trái nghĩa : Tính từ . Câu 10 : Viết đoạn văn ngắn khoảng 5-7 câu miêu tả cảnh biển Vũng Tàu . Đoạn văn cần sử dụng ít nhất 2 từ đồng âm và 2 từ trái nghĩa . Trong đó có 1 từ đồng âm và 1 từ trái nghĩa cùng xuất hiện trong 1 câu . Đoạn văn tham khảo : Biển Vũng Tàu thật đẹp ! Nước biển trong xanh , mát mẻ . Những cơn sóng vỗ rì rào vào bờ cát trắng . Bầu trời trong xanh , cao vời vợi . Gió thổi nhè nhẹ . Trên bãi biển , mọi người nô đùa , tắm biển . Tiếng cười nói rộn vang khắp nơi . Em rất thích biển Vũng Tàu . Đề 2 : Câu 1 : Tìm các từ : + Từ đơn : Vui mừng , vui sướng , ... + Từ ghép : Bạn bè , thầy trò , ... + Từ láy : Vui vẻ , vui tươi , ... + Từ đồng âm : Con dao , con gà , ... + Từ trái nghĩa : Cao - thấp , nóng - lạnh , ... Câu 2 : Đặt câu với mỗi cặp từ trái nghĩa : + Cao - Thấp : Cái cây này cao , cái cây kia thấp hơn nó . + Nóng - Lạnh : Trời hôm nay rất nóng , nhưng đêm đến lại rất lạnh . Câu 3 : Điền các từ : + Từ đơn : Đẹp , xanh , trắng , ... + Từ ghép : Quần áo , bút thước , ... + Từ láy : Long lanh , lấp lánh , ... + Từ đồng âm : Con dao , con gà , ... + Từ trái nghĩa : Cao - thấp , nóng - lạnh , ... Câu 4 : Các từ trên thuộc loại từ nào ? + Từ đơn : Danh từ , tính từ , động từ . + Từ ghép : Danh từ , tính từ , động từ . + Từ láy : Tính từ . + Từ đồng âm : Không có danh từ hay động từ . + Từ trái nghĩa : Tính từ . Câu 5 : Viết đoạn văn ngắn khoảng 5-7 câu miêu tả cảnh biển Vũng Tàu . Đoạn văn cần sử dụng ít nhất 2 từ đồng âm và 2 từ trái nghĩa . Trong đó có 1 từ đồng âm và 1 từ trái nghĩa cùng xuất hiện trong 1 câu . Đoạn văn tham khảo : Biển Vũng Tàu thật đẹp ! Nước biển trong xanh , mát mẻ . Những cơn sóng vỗ rì rào vào bờ cát trắng . Bầu trời trong xanh , cao vời vợi . Gió thổi nhè nhẹ . Trên bãi biển , mọi người nô đùa , tắm biển . Tiếng cười nói rộn vang khắp nơi . Em rất thích biển Vũng Tàu .