To analyze the pronunciation of each word based on the provided IPA notations, we can determine the part of the word that is pronounced differently compared to the others in each group. Let's go through the words one by one:
1. **A. climate (ˈklaɪmɪt)**
**B. village**
**C. finish**
**D. visit (ˈvɪzɪt)**
- **Answer: A. climate** (The vowel sound /aɪ/ in "climate" is different from the vowel sounds in "village," "finish," and "visit.")
2. **A. custom (ˈkəstəm)**
**B. music**
**C. student**
**D. human (ˈjumən)**
- **Answer: D. human** (The initial vowel sound /juː/ in "human" is different from the /ʌ/ and /ʊ/ sounds in the other words.)
3. **A. snowy**
**B. lovely (ˈləvli)**
**C. supply**
**D. beauty (ˈbjuti)**
- **Answer: A. snowy** (The vowel sound /oʊ/ in "snowy" is different from the sounds in "lovely," "supply," and "beauty.")
4. **A. ground (graʊnd)**
**B. sound**
**C. mould (moʊld)**
**D. doubt**
- **Answer: D. doubt** (The vowel sound /aʊ/ in "doubt" is different from the sounds in "ground," "sound," and "mould.")
5. **A. treat**
**B. break**
**C. mean (min)**
**D. leave**
- **Answer: C. mean** (The vowel sound /iː/ in "mean" is different from the diphthong vowel sounds in "treat," "break," and "leave.")
6. **A. food (fud)**
**B. moon (mun)**
**C. roof**
**D. floor**
- **Answer: C. roof** (The pronunciation of "roof" can vary, but if pronounced as /ruf/ it stands out from the others which have the /u/ sound.)
7. **A. relax (rɪˈlæks)**
**B. dweller**
**C. accept (əkˈsɛpt)**
**D. event**
- **Answer: A. relax** (The stress pattern and the vowel sound /æ/ in "relax" differ from the others.)
8. **A. sad (sæd)**
**B. band**
**C. calm (kɑm)**
**D. man**
- **Answer: C. calm** (The vowel sound /ɑː/ in "calm" is different from the /æ/ sound in "sad," "band," and "man.")
9. **A. stop (stɑp)**
**B. move (muv)**
**C. box**
**D. drop**
- **Answer: B. move** (The vowel sound /uː/ in "move" is different from the other words.)
10. **A. town (taʊn)**
**B. allow (əˈlaʊ)**
**C. grow**
**D. cowboy (ˈkaʊbɔɪ)**
- **Answer: C. grow** (The vowel sound /oʊ/ in "grow" is different from the diphthong vowel sounds in the other words.)
### Summary of Answers:
1. A. climate
2. D. human
3. A. snowy
4. D. doubt
5. C. mean
6. C. roof
7. A. relax
8. C. calm
9. B. move
10. C. grow
Tôi sẽ giúp bạn tìm ra câu trả lời.
1. A. machine: məˈʃin, B. kitchen: ˈkɪʧən, C. watch: wɔʧ, D. check: ʧɛk
Từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại là B, C, và D. Tuy nhiên, vì có thể có nhiều đáp án trong 1 câu, nhưng yêu cầu chỉ có thể trả lời 1 trong 4 chữ cái (A, B, C, D). Vì vậy, câu trả lời có thể là B, C hoặc D. Tuy nhiên, nếu chỉ được phép trả lời một chữ cái, ta sẽ trả lời là B. kitchen: ˈkɪʧən.
2. A. books: bʊks, B. balls: bɔlz, C. bags: bægz, D. boards: bɔrdz
Từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại là C. bags: bægz.
3. A. although: ɔlˈðoʊ, B. enough: ɪˈnəf, C. cough: kɔf, D. rough: rəf
Từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại là A và B vì hai từ này có âm /ð/. Tuy nhiên, vì có thể có nhiều đáp án trong 1 câu, nhưng yêu cầu chỉ có thể trả lời 1 trong 4 chữ cái (A, B, C, D). Vì vậy, câu trả lời có thể là A hoặc B. Tuy nhiên, nếu chỉ được phép trả lời một chữ cái, ta sẽ trả lời là A. although: ɔlˈðoʊ.
4. A. theatre: ˈθiətər, B. weather: ˈwɛðər, C. anything: ˈɛniθɪŋ, D. ethnic: ˈɛθnɪk
Từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại là A. theatre: ˈθiətər.
5. A. played: pleɪd, B. cleaned: klind, C. wanted: ˈwɔntɪd, D. loved: ləvd
Từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại là A và D vì hai từ này có âm /aɪ/ và /əv/ lần lượt phát âm là /eɪ/ và /ʌv/. Tuy nhiên, vì có thể có nhiều đáp án trong 1 câu, nhưng yêu cầu chỉ có thể trả lời 1 trong 4 chữ cái (A, B, C, D). Vì vậy, câu trả lời có thể là A hoặc D. Tuy nhiên, nếu chỉ được phép trả lời một chữ cái, ta sẽ trả lời là A. played: pleɪd.
6. A. write: raɪt, B. listen: ˈlɪsən, C. enter: ˈɛnər, D. tend: tɛnd
Từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại là B, C và D vì ba từ này có âm /ɪ/ và /ɛ/ và không có âm /aɪ/. Tuy nhiên, vì có thể có nhiều đáp án trong 1 câu, nhưng yêu cầu chỉ có thể trả lời 1 trong 4 chữ cái (A, B, C, D). Vì vậy, câu trả lời có thể là B, C hoặc D. Tuy nhiên, nếu chỉ được phép trả lời một chữ cái, ta sẽ trả lời là B. listen: ˈlɪsən.
7. A. honor: ˈɑnər, B. hour: aʊər, C. honest: ˈɑnəst, D. hope: hoʊp
Từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại là B, C và D vì ba từ này có âm /ɑ/ và /ɔ/ và /oʊ/. Tuy nhiên, vì có thể có nhiều đáp án trong 1 câu, nhưng yêu cầu chỉ có thể trả lời 1 trong 4 chữ cái (A, B, C, D). Vì vậy, câu trả lời có thể là B, C hoặc D. Tuy nhiên, nếu chỉ được phép trả lời một chữ cái, ta sẽ trả lời là B. hour: aʊər.
8. A. helps: hɛlps, B. laughs: læfs, C. cooks: kʊks, D. finds: faɪndz
Từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại là A và B vì hai từ này có âm /ɛ/ và /æ/. Tuy nhiên, vì có thể có nhiều đáp án trong 1 câu, nhưng yêu cầu chỉ có thể trả lời 1 trong 4 chữ cái (A, B, C, D). Vì vậy, câu trả lời có thể là A hoặc B. Tuy nhiên, nếu chỉ được phép trả lời một chữ cái, ta sẽ trả lời là A. helps: hɛlps.
9. A. candy: ˈkændi, B. color: ˈkələr, C. college: ˈkɑlɪʤ, D. city: ˈsɪti
Từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại là D. city: ˈsɪti.
10. A. watched: wɔʧt, B. stopped: stɑpt, C. called: kɔld, D. wished: wɪʃt
Từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại là A và D vì hai từ này có âm /ɔʧ/ và /ɪʃ/. Tuy nhiên, vì có thể có nhiều đáp án trong 1 câu, nhưng yêu cầu chỉ có thể trả lời 1 trong 4 chữ cái (A, B, C, D). Vì vậy, câu trả lời có thể là A hoặc D. Tuy nhiên, nếu chỉ được phép trả lời một chữ cái, ta sẽ trả lời là A. watched: wɔʧt.
Vậy, câu trả lời là:
1. B
2. C
3. A
4. A
5. A
6. B
7. B
8. A
9. D
10. A