Câu 1: Cơ sở để phân loại gen cấu trúc và gen điều hòa?
A. Dựa vào cấu trúc của gen B. Dựa vào sự biểu hiện kiểu hình của gen
C. Dựa vào kiểu tác động của gen D. Dựa vào chức năng của gen
Câu 2: Sự...
Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là các câu trả lời cho các câu hỏi của bạn:
### PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1. **D**. Dựa vào chức năng của gen
2. **A**. Phiên mã
3. **B**. cơ thể mang đột biến đã được biểu hiện ra kiểu hình.
4. **A**. Nucleosome
5. **A**. đậu Hà Lan.
6. **C**. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
7. **A**. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
8. **B**. Đột biến đa bội.
9. **A**. Ruồi giấm
10. **C**. Hội chứng Tớcnơ ở người
11. **C**. T.H. Moocgan.
12. **B**. Ti thể, lục lạp
13. **B**. Kiểu hình của cùng một kiểu gene.
14. **D**. 5'-TACGACTTGA-3'
15. **D**. Vùng vận hành.
16. **C**. Đột biến mất đoạn.
17. **C**. tương tác cộng gộp.
18. **D**. đột biến điểm.
19. **D**. Thay thế 1 cặp (G – X) bằng 1 cặp (A – T).
20. **C**. 20%.
21. **D**. Guanine.
22. **B**. 11nm
23. **A**. Aa × Aa.
24. **C**. chéo
25. **B**. Đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp
26. **A**. qua tế bào chất.
27. **A**. tái bản DNA, phiên mã, dịch mã.
28. **C**. điều hòa quá trình phiên mã.
29. **A**. Số lượng
30. **C**. 8.
31. **B**. kiểu gene.
32. **C**. Gene trong ti thể và lục lạp.
33. **A**. giúp cho việc giải thích, chẩn đoán, phòng ngừa, hạn chế các bệnh, tật di truyền và điều trị trong một số trường hợp bệnh lí.
34. **A**. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gene tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau.
35. **C**. ligase
36. **D**. Tính trạng túm lông trên vành tai
### PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
1. a. Đúng; b. Sai; c. Sai; d. Sai
2. a. Đúng; b. Đúng; c. Sai; d. Đúng
3. A. Sai; B. Sai; C. Sai; D. Đúng
4. a. Sai; b. Sai; c. Đúng; d. Đúng
5. a. Đúng; b. Đúng; c. Sai; d. Đúng
6. a. Đúng; b. Đúng; c. Đúng; d. Sai
7. a. Đúng; b. Đúng; c. Đúng; d. Sai
8. a. Đúng; b. Sai; c. Sai; d. Đúng
### PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
1. Có thể hình thành được 64 bộ mã di truyền (3 loại nucleotide A, C, G, mỗi bộ mã gồm 3 nucleotide).
2. Số liên kết hydrogen thay đổi là 2 liên kết (A-T có 2 liên kết, G-C có 3 liên kết).
3. Tế bào sinh dưỡng của thể tam bội có 21 NST (3n = 21).
4. Đời con có thể có 8 loại KG (2^n, với n là số cặp gen dị hợp).
5. Loài này có thể hình thành 7 loại thể ba khác nhau về bộ NST.
6. Số lượng NST có trong bộ NST lưỡng bội của loài này là 14.
7. Cơ thể có kiểu gene AaBbDdEe qua giảm phân sẽ cho 16 loại giao tử (2^n, với n là số cặp gen dị hợp).
8. Phép lai sẽ cho 8 kiểu gene.
9. Tỉ lệ giao tử AB chiếm 70% (100% - 30%).
10. Số kiểu gene quy định kiểu hình hoa đỏ tối đa là 4.
11. Tỉ lệ giao tử ab chiếm 50%.
12. Xác suất người con bị bệnh là 50%.
Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc giải thích cho bất kỳ câu hỏi nào, hãy cho tôi biết!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.