avatar
level icon
Nguyệt Tử

12 giờ trước

giúp em với ạ

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Nguyệt Tử

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

12 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers to the exercises: 3. c. why 4. a. who 5. c. who 6. c. that 7. a. who 8. c. when 9. b. that 10. a. which 11. c. who 12. c. where 13. d. on 14. a. who 15. b. that 16. a. who 17. a. who 18. d. no word is needed 19. b. where 20. a. when 1. a. who 2. a. who 3. a. whose 4. c. which 5. c. which 6. c. which
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
chill guys never cry

3 giờ trước

Nguyệt Tử

Bài 1

  1. D. which: Dùng để thay thế cho cả mệnh đề "he didn't marry her".
  2. B. where: Chỉ nơi chốn, trả lời câu hỏi "Ở đâu?".
  3. A. which: Dùng để thay thế cho cả mệnh đề phía trước.
  4. B. whom: Dùng làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
  5. D. which: Dùng để thay thế cho cả mệnh đề phía trước.
  6. A. that: Có thể dùng thay thế cho which trong mệnh đề hạn định.
  7. D. which: Dùng để thay thế cho cả mệnh đề phía trước.
  8. A. which: Dùng để thay thế cho cả mệnh đề phía trước.
  9. C. because: Không phải đại từ quan hệ mà là liên từ chỉ nguyên nhân.
  10. B. that: Có thể dùng thay thế cho which trong mệnh đề hạn định.
  11. B. whom: Dùng làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
  12. A. which: Dùng để thay thế cho cả mệnh đề phía trước.
  13. C. where: Chỉ nơi chốn, trả lời câu hỏi "Ở đâu?".
  14. D. which: Dùng để thay thế cho cả mệnh đề phía trước.
  15. A. which: Dùng để thay thế cho cả mệnh đề phía trước.
  16. B. that: Có thể dùng thay thế cho which trong mệnh đề hạn định.
  17. A. that: Có thể dùng thay thế cho which trong mệnh đề hạn định.
  18. D: Không cần từ nào vì mệnh đề đã hoàn chỉnh về nghĩa.
  19. C. which: Dùng để thay thế cho cả mệnh đề phía trước.
  20. A. when: Chỉ thời gian, trả lời câu hỏi "Khi nào?".

Bài 2

  1. D. whose: Chỉ sự sở hữu.
  2. B. whom: Dùng làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
  3. C. whose: Chỉ sự sở hữu.
  4. D. which: Dùng để thay thế cho cả mệnh đề phía trước.
  5. C. which: Dùng để thay thế cho cả mệnh đề phía trước.
  6. A. whose: Chỉ sự sở hữu.


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved