Câu trong ảnh làm như nào các bạn ơi...

rotate image
ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Yen Thu
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

10/01/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
46. B. be big enough 47. B. the most important factors Here are the answers: 48. I'd like to speak to the headmaster, please. Is he here? Answer: speak 49. She can't stand doing the washing up every day. Answer: do -> doing 50. During the concert, I felt like being in a different world. Answer: be -> being 51. Do you know what time the next match is? Answer: be -> is 52. How long do you spend surfing the Internet per day? Answer: surf -> surfing Here are the correct answers: 53. crowded 54. photography 55. interesting 56. vegetarian 57. tiredness 58. chapped 59. I think collecting glass bottles **are** unusual. Corrected: I think collecting glass bottles **is** unusual. 60. My uncle liked playing karate when he was young. Corrected: No correction needed, but note that "practicing karate" is a more common phrase. 61. We think going fishing is good because it is **relaxed**. Corrected: We think going fishing is good because it is **relaxing**. 62. Do you think I should take off **making models**? Corrected: Do you think I should take up **making models**? 63. Reading in soft light causes the eyes to become tired **faster**. Corrected: Reading in soft light causes the eyes to become tired **more quickly**. 64. He was more famous as a writer than as **singer**. Corrected: He was more famous as a writer than as a **singer** or He was more famous as a writer than he was as a **singer**. The passage is about unhealthy habits that people should avoid in order to have a healthy life.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Yen Thu

Câu 46:

  • Câu gốc: We learn to wait for the plants to grow to maturity.
  • Các đáp án:A. too old: quá già
  • B. be big enough: đủ lớn
  • C. be old: già
  • D. too big: quá lớn
  • Phân tích:Từ cần thay thế là "maturity".
  • Nghĩa của câu: Chúng ta học cách chờ đợi cây trồng lớn lên đến độ trưởng thành.
  • Đáp án phù hợp nhất là B. be big enough. Cụm từ "to grow to maturity" có nghĩa là "lớn lên đến độ trưởng thành", tương đương với "to be big enough".

Câu 47:

  • Câu gốc: Exercising and eating well are the keys to a healthy life.
  • Các đáp án:A. the first factors: những yếu tố đầu tiên
  • B. the most important factors: những yếu tố quan trọng nhất
  • C. the main results: những kết quả chính
  • D. the important results: những kết quả quan trọng
  • Phân tích:Từ "keys" ở đây có nghĩa là "chìa khóa", ám chỉ những yếu tố quan trọng nhất.
  • Đáp án phù hợp nhất là B. the most important factors. Cụm từ "the keys to" có nghĩa là "chìa khóa để", và "the most important factors" nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tập thể dục và ăn uống lành mạnh đối với sức khỏe.
  • Câu 48: Câu này đã đúng.
  • Câu 49: Đúng, "can't stand doing something" là cách diễn đạt thông dụng để nói về việc không thể chịu đựng được việc gì đó.
  • Câu 50: Nên dùng thì quá khứ đơn để diễn tả cảm giác trong quá khứ: "felt like being".
  • Câu 51: Có thể dùng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn, tùy vào ngữ cảnh. Nếu muốn hỏi về lịch trình đã được lên kế hoạch trước, dùng hiện tại đơn: "is". Nếu muốn hỏi về một sự kiện chưa chắc chắn, dùng hiện tại tiếp diễn: "is going to be".
  • Câu 52: Đúng.

Sửa lại: 48. I'd like (to speak) to the headmaster, please. Is he here? 49. She can't stand (doing) the washing up everyday. 50. During the concert, I felt like (being) in a different world. 51. Do you know what time the next match (is) / (is going to be)? 52. How long do you spend (surfing) the Internet per day?

Phần VII: Cho dạng đúng của từ

  • Tất cả các câu đều đúng.

Phần VIII: Tìm và sửa lỗi sai

  • Câu 59: "are" -> "is"
  • Câu 61: "relaxed" -> "relaxing"
  • Câu 62: "take off making" -> "give up making" hoặc "stop making"
  • Câu 63: Không có lỗi sai rõ ràng. Tuy nhiên, có thể thay "faster" bằng "more quickly" để câu văn nghe tự nhiên hơn.
  • Câu 64: "as singer" -> "as a singer"

Sửa lại: 59. I think collecting glass bottles is unusual. 61. We think going fishing is good because it is relaxing. 62. Do you think I should give up making models? 63. Reading in soft light causes the eyes to become tired more quickly. 64. He was more famous as a writer than as a singer.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi