Cho biết kết quả của s khi thực hiện đoạn lệnh sau:
s=0
for i in range(6): s=s+i
Chọn một đáp án đúng
A
21
B
15
C
1
D
6
Câu 2
Cho xâu S1= ‘aaabaaacd’. Sau khi thực hiện lệnh print(S1.count(‘aa’)) đoa...
Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1: Sau khi thực hiện đoạn lệnh trên, giá trị của s là: **B. 15** (vì s = 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15).
Câu 2: Kết quả của lệnh `print(S1.count(‘aa’))` là: **B. 2** (vì 'aa' xuất hiện 2 lần trong 'aaabaaacd').
Câu 3: Hàm `y.find(x)` cho biết: **B. Trả về số nguyên xác định vị trí đầu tiên trong xâu y mà từ đó xâu x xuất hiện như một xâu con của xâu y.**
Câu 4: Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng: **B. 0**.
Câu 5: Trong đoạn chương trình, lời gọi hàm với đối số truyền vào là: **C. h(a,b)**.
Câu 6: Lỗi sai trong đoạn chương trình là: **D. Thiếu lệnh return giá trị cần trả về ở cuối thân hàm.**
Câu 7: Phần tử `a[1]` là: **B. 2**.
Câu 8: Cấu trúc lặp với số lần biết trước là: **C. for biến_chạy in range(m,n): khối_lệnh_cần_lặp**.
Câu 9: Sau khi thực hiện lệnh `a.append(4)`, danh sách a có các phần tử: **B. a=[1,2,3,4]**.
Câu 10: Kết quả của lệnh `print(s[1:4])` là: **A. ‘bcd’**.
Câu 11: Để xóa phần tử vào danh sách ta dùng hàm: **B. remove()** (và cũng có thể dùng `pop()` để xóa phần tử ở vị trí chỉ định).
Câu 12: Để khởi tạo danh sách a là một danh sách rỗng ta viết: **D. a=[]**.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chương trình con? **A. Khó phát hiện lỗi.**
Câu 14: Sau khi thực hiện lệnh `a.sort()`, danh sách a sẽ là: **C. [1,2,3,5]**.
Câu 15: Sau khi thực hiện lệnh `a.pop(2)`, danh sách a có các phần tử: **C. a=[1,3]**.
Câu 16: Trong đoạn chương trình, a1, b1 được gọi là: **A. Tham số hình thức.**
Câu 17: Cấu trúc lặp với số lần không biết trước là: **A. while điều_kiện: câu_lệnh_hoặc_khối_lệnh**.
Câu 18: Kết quả của lệnh `s.find(‘ea’)` là: **A. 6** (vị trí đầu tiên của 'ea' trong 'abcdeabcdeabc').
Câu 19: Kết quả của lệnh `print(y.replace(x1,x2))` là: **B. ’dbcde’**.
Câu 20: Hàm `y.count(x)` cho biết: **A. Đếm số lần xuất hiện không giao nhau của x trong y.**
Câu 21: Vòng lặp với số lần không biết trước câu lệnh hay nhóm câu lệnh được thực hiện khi: **A. <Điều kiện> đúng.**
Câu 22: Đối với xâu st= ‘abc’, S[0]=? **B. ‘a’**.
Câu 23: Kết quả của lệnh `print(s[:4])` là: **B. ‘abcd’**.
Câu 24: Để thêm phần tử vào cuối danh sách ta dùng hàm: **A. append()**.
Câu 25: <Điều kiện> trong câu lệnh lặp với số lần không biết trước là: **C. Biểu thức quan hệ.**
Câu 26: Hàm `len()` cho biết: **D. Độ dài (hay số ký tự) của xâu.**
Câu 27: Chọn <điều kiện> để tính tổng `s=1+2+3+...+10` cho đoạn chương trình là: **D. i<=10**.
Câu 28: Sau khi thực hiện đoạn chương trình, kết quả là: **A. 4 8 12**.
Câu 29: Xâu ký tự được đặt trong cặp dấu: **D. Nháy đơn (‘’) hoặc nháy kép (“”).**
Câu 30: Sau khi thực hiện lệnh `a.insert(2,8)`, danh sách a có các phần tử: **B. a=[1,2,8,3]**.
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.