HELPP MEEE

B. 7. _____ii  asennsor tecnnology thatcaan dteect a person's prssence and follow what they a
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Vu Dien
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

07/02/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
7. C. Eye-tracking 18. A. beneficial 19. C. engineers 20. B. long-term 21. B. took 22. A. works 23. B. then 24. B. told 25. A. our corrected to B. their 26. C. they corrected to D. they said that they should be A. they 27. A. was corrected to A is a not suitable for this answer A. is 28. B. would use
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar volunteer-photo-frame.svg
level icon
Brother

07/02/2025

Câu 17: is a sensor technology that can detect a person's presence and follow what they are looking at in real-time.

  • A. Eye location
  • B. Eye recognition
  • C. Eye-tracking
  • D. Eye-finding

Đáp án: C. Eye-tracking

Giải thích: "Eye-tracking" (theo dõi mắt) là công nghệ sử dụng cảm biến để xác định vị trí mắt và theo dõi chuyển động của mắt trong thời gian thực.

Câu 18: Generally speaking, most technology has had a effect on our lives.

  • A. beneficial
  • B. benefice
  • C. benefit
  • D. beneficent

Đáp án: A. beneficial

Giải thích: "Beneficial" (có lợi) là tính từ phù hợp để miêu tả ảnh hưởng tích cực của công nghệ. "Benefit" là danh từ, "benefice" không phải là một từ, và "beneficent" (hào phóng) không phù hợp trong ngữ cảnh này.

Câu 19: They sent some technical to maintain the air conditioner system in the building.

  • A. designers
  • B. producers
  • C. engineers
  • D. developers

Đáp án: C. engineers

Giải thích: "Engineers" (kỹ sư) là những người có chuyên môn về kỹ thuật để bảo trì hệ thống điều hòa không khí.

Câu 20: It remains to be seen what the impact of this technology will be.

  • A. long
  • B. long-term
  • C. boring
  • D. relax

Đáp án: B. long-term

Giải thích: "Long-term" (dài hạn) là cụm từ phù hợp để chỉ tác động trong tương lai của công nghệ.

Câu 21: She said, "I took it home with me." She said that she it home with her.

  • A. take
  • B. took
  • C. have taken
  • D. had taken

Đáp án: D. had taken

Giải thích: Câu trực tiếp dùng thì quá khứ đơn (took), khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải dùng thì quá khứ hoàn thành (had taken).

Câu 22: Mai said, "My brother works in a company about technology." Mai said her brother in a company about technology.

  • A. works
  • B. worked
  • C. is working
  • D. have worked

Đáp án: B. worked

Giải thích: Câu trực tiếp dùng thì hiện tại đơn (works), khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải dùng thì quá khứ đơn (worked).

Câu 23: Mr. Long said, "Science is an important subject in schools now." Mr. Long said that Science was an important subject in schools

  • A. now
  • B. then
  • C. this
  • D. that

Đáp án: B. then

Giải thích: Trạng từ "now" (bây giờ) trong câu trực tiếp khi chuyển sang câu gián tiếp phải đổi thành "then" (lúc đó).

Câu 24: The teacher me that I had better devote more time to doing scientific researches.

  • A. said
  • B. told
  • C. talked
  • D. spoke

Đáp án: B. told

Giải thích: "Told" được dùng khi có tân ngữ (me) theo sau. "Said" có thể dùng với that-clause nhưng không có tân ngữ trực tiếp. "Talked" và "spoke" không phù hợp trong ngữ cảnh này.

Câu 25: The teacher said, "Our class is having a meeting with parents this week." The teacher said that class was having a meeting with parents that week.

  • A. my
  • B. our
  • C. their
  • D. his

Đáp án: C. their

Giải thích: "Our" (của chúng ta) trong câu trực tiếp phải đổi thành "their" (của họ) trong câu gián tiếp.

Câu 26: They said, "We will develop more robot teachers to support human teachers at schools." They said that would develop more robot teachers to support human teachers at schools.

  • A. I
  • B. we
  • C. you
  • D. they

Đáp án: D. they

Giải thích: "We" (chúng tôi) trong câu trực tiếp phải đổi thành "they" (họ) trong câu gián tiếp.

Câu 27: He said, "Siri is a voice recognition technology." He said that Siri a voice recognition technology.

  • A. was
  • B. was being
  • C. have been
  • D. will be

Đáp án: A. was

Giải thích: Câu trực tiếp dùng thì hiện tại đơn (is), khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải dùng thì quá khứ đơn (was).

Câu 28: The director said, "The company will use a machine to check staffs attendance." The director said that the company a machine to check staffs attendance.

  • A. use
  • B. will use
  • C. would use
  • D. would have used

Đáp án: C. would use

Giải thích: "Will use" (sẽ sử dụng) trong câu trực tiếp khi chuyển sang câu gián tiếp phải đổi thành "would use" (sẽ sử dụng).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved