

07/02/2025
07/02/2025
Câu 17: is a sensor technology that can detect a person's presence and follow what they are looking at in real-time.
Đáp án: C. Eye-tracking
Giải thích: "Eye-tracking" (theo dõi mắt) là công nghệ sử dụng cảm biến để xác định vị trí mắt và theo dõi chuyển động của mắt trong thời gian thực.
Câu 18: Generally speaking, most technology has had a effect on our lives.
Đáp án: A. beneficial
Giải thích: "Beneficial" (có lợi) là tính từ phù hợp để miêu tả ảnh hưởng tích cực của công nghệ. "Benefit" là danh từ, "benefice" không phải là một từ, và "beneficent" (hào phóng) không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Câu 19: They sent some technical to maintain the air conditioner system in the building.
Đáp án: C. engineers
Giải thích: "Engineers" (kỹ sư) là những người có chuyên môn về kỹ thuật để bảo trì hệ thống điều hòa không khí.
Câu 20: It remains to be seen what the impact of this technology will be.
Đáp án: B. long-term
Giải thích: "Long-term" (dài hạn) là cụm từ phù hợp để chỉ tác động trong tương lai của công nghệ.
Câu 21: She said, "I took it home with me." She said that she it home with her.
Đáp án: D. had taken
Giải thích: Câu trực tiếp dùng thì quá khứ đơn (took), khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải dùng thì quá khứ hoàn thành (had taken).
Câu 22: Mai said, "My brother works in a company about technology." Mai said her brother in a company about technology.
Đáp án: B. worked
Giải thích: Câu trực tiếp dùng thì hiện tại đơn (works), khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải dùng thì quá khứ đơn (worked).
Câu 23: Mr. Long said, "Science is an important subject in schools now." Mr. Long said that Science was an important subject in schools
Đáp án: B. then
Giải thích: Trạng từ "now" (bây giờ) trong câu trực tiếp khi chuyển sang câu gián tiếp phải đổi thành "then" (lúc đó).
Câu 24: The teacher me that I had better devote more time to doing scientific researches.
Đáp án: B. told
Giải thích: "Told" được dùng khi có tân ngữ (me) theo sau. "Said" có thể dùng với that-clause nhưng không có tân ngữ trực tiếp. "Talked" và "spoke" không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Câu 25: The teacher said, "Our class is having a meeting with parents this week." The teacher said that class was having a meeting with parents that week.
Đáp án: C. their
Giải thích: "Our" (của chúng ta) trong câu trực tiếp phải đổi thành "their" (của họ) trong câu gián tiếp.
Câu 26: They said, "We will develop more robot teachers to support human teachers at schools." They said that would develop more robot teachers to support human teachers at schools.
Đáp án: D. they
Giải thích: "We" (chúng tôi) trong câu trực tiếp phải đổi thành "they" (họ) trong câu gián tiếp.
Câu 27: He said, "Siri is a voice recognition technology." He said that Siri a voice recognition technology.
Đáp án: A. was
Giải thích: Câu trực tiếp dùng thì hiện tại đơn (is), khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải dùng thì quá khứ đơn (was).
Câu 28: The director said, "The company will use a machine to check staffs attendance." The director said that the company a machine to check staffs attendance.
Đáp án: C. would use
Giải thích: "Will use" (sẽ sử dụng) trong câu trực tiếp khi chuyển sang câu gián tiếp phải đổi thành "would use" (sẽ sử dụng).
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời