Dưới đây là các câu trả lời cho các câu hỏi mà bạn đã đưa ra:
**BÀI 15:**
1. **B.** Nguồn động lực → Hệ thống truyền động → Máy công tác.
2. **A.** ô tô, tàu hoả, xe máy chuyên dụng, tàu thủy, máy bay.
3. **D.** Máy bay.
4. **A.** Ô tô.
5. **B.** Xe chuyên dụng.
6. **B.** Máy đầm.
7. **A.** Chân vịt tàu thủy.
8. **B.** Động cơ đốt trong.
**BÀI 16:**
1. **B.** Sản xuất máy thiết bị cơ khí động lực.
2. **D.** Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực.
3. **A.** Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.
4. **D.** Thợ cơ khí và sửa chữa các thiết bị cơ khí động lực.
5. **A.** Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.
6. **C.** Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực.
7. **A.** Phòng thiết kế của các viện nghiên cứu, nhà máy sản xuất.
8. **D.** Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực.
**BÀI 17:**
1. **C.** Trục khuỷu.
2. **B.** Động cơ đốt trong.
3. **D.** Theo cách bố trí xi lanh.
4. **C.** Hệ thống đánh lửa.
5. **C.** Hệ thống nhiên liệu.
6. **D.** Thực hiện khởi động để động cơ tự làm việc.
7. **D.** Hệ thống bôi trơn.
8. **B.** Cơ cấu phân phối khí.
**BÀI 18:**
1. **A.** Nạp, nén, cháy, thải.
2. **B.** Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.
3. **A.** Va = Vs + Vc.
4. **C.** .
5. **C.** S = 2R.
6. **B.** Công suất lớn nhất của động cơ theo thiết kế.
7. **A.** Kì 1.
8. **A.** Bugi.
**BÀI 19:**
1. **A.** Pít tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà, thân máy, nắp máy.
2. **C.** Nắp máy.
3. **A.** Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước.
4. **D.** Thân xi lanh.
5. **D.** Trục khuỷu.
6. **B.** (1) thân máy, (2) xilanh, (3) đỉnh pít tông.
7. **D.** Khoang chứa nước hay còn gọi là áo nước.
8. **C.** Để lắp ghép với trục khuỷu được dễ dàng.
**CÂU HỎI TRẢ LỜI LỰA CHỌN ĐÚNG – SAI:**
1. a/ Đ, b/ Đ, c/ S, d/ Đ.
2. a/ Đ, b/ Đ, c/ S, d/ Đ.
3. a/ Đ, b/ Đ, c/ Đ, d/ S.
4. a/ Đ, b/ S, c/ Đ, d/ Đ.
Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc có câu hỏi khác, hãy cho tôi biết!