03/03/2025
03/03/2025
03/03/2025
(a) Xác định công thức hoá học của Hypo:
Tính tỉ lệ số mol các nguyên tố:
n(Na) : n(S) : n(O) = (%Na/MNa) : (%S/MS) : (%O/MO)
n(Na) : n(S) : n(O) = (29,11/23) : (40,51/32) : (30,38/16)
n(Na) : n(S) : n(O) ≈ 1,266 : 1,266 : 1,899
Chia tỉ lệ cho số nhỏ nhất: 1 : 1 : 1,5
Nhân tỉ lệ với 2 để được số nguyên: 2 : 2 : 3
Công thức hóa học của Hypo:
Na2S2O3
(b) So sánh công thức hoá học của Hypo với Na2SO4, từ đó nhận xét về sự khác biệt tính chất hoá học của Hypo so với Na2SO4:
Công thức hóa học:
Hypo: Na2S2O3 (Natri thiosunfat)
Na2SO4 (Natri sulfat)
Nhận xét:
Hypo có chứa ion thiosunfat (S2O3^2-), trong đó lưu huỳnh có số oxi hóa trung bình là +2.
Na2SO4 có chứa ion sulfat (SO4^2-), trong đó lưu huỳnh có số oxi hóa +6.
Sự khác biệt về số oxi hóa của lưu huỳnh dẫn đến tính chất hóa học khác nhau. Hypo có tính khử mạnh hơn Na2SO4.
(c) Hypo cho phản ứng với dd HCl loãng tạo thành lưu huỳnh, khí A và dd muối B. Cho khí A phản ứng với dd NaOH (dư) tạo thành muối C. Viết các phương trình hoá học:
Phản ứng của Hypo với HCl:
Na2S2O3 + 2HCl → 2NaCl + S + SO2 + H2O
Khí A là SO2, muối B là NaCl.
Phản ứng của SO2 với NaOH:
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Muối C là Na2SO3.
(d) Phản ứng của Hypo với dd NaOH tạo thành muối Na2SO4 và muối D. Cho D phản ứng với dd HCl tạo thành khí E có mùi trứng thối và dd muối B. Viết các phương trình hoá học:
Phản ứng của Hypo với NaOH:
Na2S2O3 + 2NaOH → Na2SO4 + Na2S + H2O
Muối D là Na2S.
Phản ứng của Na2S với HCl:
Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
Khí E là H2S (hidro sunfua), muối B là NaCl.
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời