I. Để chọn phương án có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại, ta cần phân tích phần gạch chân của mỗi từ và so sánh với phần gạch chân của các từ còn lại trong mỗi câu hỏi.
1. Phần gạch chân là đuôi "ed" trong các từ recycled, provided, shared và preserved.
- recycled: riˈsaɪkəld (đuôi "ed" được phát âm là /əld/)
- provided: prəˈvaɪdɪd (đuôi "ed" được phát âm là /ɪdɪd/)
- shared: ʃɛrd (đuôi "ed" được phát âm là /d/)
- preserved: prɪˈzərvd (đuôi "ed" được phát âm là /əvd/)
Shared là từ có phần gạch chân đuôi "ed" được phát âm khác với các từ còn lại, cụ thể là đuôi "ed" được phát âm là /d/ trong khi đuôi "ed" của các từ còn lại được phát âm là /əld/, /ɪdɪd/, /əvd/.
2. Phần gạch chân là đuôi "es" trong các từ drives, compares, rescues và completes.
- drives: draɪvz (đuôi "es" được phát âm là /z/)
- compares: kəmˈpɛrz (đuôi "es" được phát âm là /z/)
- rescues: ˈrɛskjuz (đuôi "es" được phát âm là /juz/)
- completes: kəmˈplits (đuôi "es" được phát âm là /its/)
Cả 3 từ rescues, completes và drives, compares có phần gạch chân đuôi "es" được phát âm khác với nhau, cụ thể là đuôi "es" được phát âm là /juz/, /its/, /z/.
Tuy nhiên, đáp án mong muốn là 1 từ duy nhất, do đó từ rescues có đuôi "es" được phát âm khác với các từ còn lại là /juz/.
3. Phần gạch chân là tiền tố "e" trong các từ detox, chemical, benefit và access.
- detox: ˈditɑks (tiền tố "e" không có trong từ)
- chemical: ˈkɛmɪkəl (tiền tố "e" được phát âm là /ɛ/)
- benefit: ˈbɛnəfɪt (tiền tố "e" được phát âm là /ɛ/)
- access: ˈæksɛs (tiền tố "e" được phát âm là /æ/ và /ɛ/)
Detox là từ có phần gạch chân tiền tố "e" không có trong từ, trong khi các từ còn lại có tiền tố "e" được phát âm là /ɛ/, /æ/ và /ɛ/.
4. Phần gạch chân là "e" trong các từ sleep, soda, sick và sugar.
- sleep: slip (chữ "e" được phát âm là /i/)
- soda: ˈsoʊdə (chữ "e" không có trong từ)
- sick: sɪk (chữ "e" không có trong từ, chữ "i" được phát âm là /ɪ/)
- sugar: ˈʃʊgər (chữ "e" không có trong từ, chữ "u" được phát âm là /ʊ/)
Sleep là từ có phần gạch chân chữ "e" được phát âm là /i/, trong khi chữ "e" không có trong từ soda, sick, sugar.
Đáp án:
1. C
2. C
3. A
4. A
Tôi sẽ giúp bạn với các câu hỏi đó.
5. A. The
6. A. on
7. C. beautifully
8. C. homeless
9. D. is running
10. C. playing
11. C. should
12. A. despite
13. C. ignore không hợp lý.
Câu 13 nên là A. do
avoid nghĩa là tránh, từ này chỉ đúng trong câu 13 nếu câu hỏi viết thành "To stay healthy, you should avoid regular exercise daily is not helpful.", như vậy câu trả lời vẫn là A. avoid
14. A. took off
15. B. Break time is scheduled for 10 AM and 3 PM.
16. D. After you finish reading, you have to put the books back on the shelves.
17. C. relationship
18. B. allow
19. C. Despite
20. C. whom
21. A. lifestyle that is good for the environment
22. A. keeps
23. A. It contains the family's rubbish for a whole year