Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Tôi có thể giúp bạn với danh sách từ chứa đuôi "ee" và "ese" cùng với trọng âm của chúng. Tuy nhiên, do giới hạn về số lượng từ, tôi sẽ cung cấp cho bạn một số ví dụ và bạn có thể yêu cầu thêm nếu cần.
**Từ chứa đuôi "ee":**
1. Bee (BEE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
2. Coffee (COF-fee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
3. Gee (GEE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
4. Knee (NEE) - trọng âm rơi vào âm thứ hai
5. Pee (PEE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
6. See (SEE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
7. Squee (SQUEE) - trọng âm rơi vào âm thứ hai
8. Tree (TREE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
9. Flee (FLEE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
10. Glee (GLEE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
11. Knee-jerk (NEE-jerk) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
12. Sea breeze (SEA BREEZE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất và thứ hai
13. Spree (SPREE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
14. Three (TREE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
15. Twee (TWEe) - trọng âm rơi vào âm thứ hai
16. Wee (WEE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
17. Whee (WHEE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
18. Free (FREE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
19. Frette (FRET-tee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
20. Geezer (GEE-zur) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
21. Knee-high (NEE-high) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
22. Peewee (PEE-wee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
23. Squeegee (SQUEE-gee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
24. Treehouse (TREE-house) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
25. Tweezers (TWEE-zurs) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
26. Wee-wee (WEE-wee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
27. Wheeze (WHEE-z) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
28. Freebie (FREE-bee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
29. Gee whiz (GEE whiz) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
30. Tree-lined (TREE-lind) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
**Từ chứa đuôi "ese":**
1. Chinese (CHI-neeze) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
2. Japanese (JAP-uh-neze) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
3. Koreanese (KOR-ee-uh-neze) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
4. Vietnamese (VEE-et-nuh-meez) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
5. Burmese (BUR-meez) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
6. Siamese (SY-uh-meez) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
7. Burmesee (BUR-mee-zee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
8. Chinese (CHI-nee-zee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
9. Geesee (GEE-zee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
10. Japanese (JAP-uh-ne-zee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
11. Sinese (SIN-eez) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
12. Tibetanese (TIB-et-uh-nez) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
13. Vietnamese (VEE-et-nuh-mee-zee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
14. Siamese (SY-uh-mee-zee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
15. Indochinese (in-do-CHI-nee-z) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
16. Cambodianese (KAM-boh-dee-uh-nez) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
17. Maltese (MAL-tiz) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
18. Manxese (MANK-siz) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
19. Sence (SEN-see) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
20. Thaise (THY-siz) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
21. Vietnamese (VEE-et-nuh-mee-zee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
22. Javese (JAH-viz) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
23. Chinese (CHI-nee-zee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
24. Japanese (JAP-uh-ne-zee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
25. Khmerese (KMER-ee-z) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
26. Indonesianese (in-doh-NEE-zee-uh-nez) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
27. Hainanese (HY-nan-eez) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
28. Taiwanese (TY-wan-ee-z) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
29. Fuzhounese (FOO-joe-nee-z) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
30. Penangese (puh-NANG-ee-z) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5(0 đánh giá)
0
0 bình luận
Bình luận
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.