Tìm 30 từ chứa đuôi ee, 30 từ chứ đuôi ese Xác định trọng âm của những từ này

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Sunflower 🌻
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

28/03/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Tôi có thể giúp bạn với danh sách từ chứa đuôi "ee" và "ese" cùng với trọng âm của chúng. Tuy nhiên, do giới hạn về số lượng từ, tôi sẽ cung cấp cho bạn một số ví dụ và bạn có thể yêu cầu thêm nếu cần. **Từ chứa đuôi "ee":** 1. Bee (BEE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 2. Coffee (COF-fee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 3. Gee (GEE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 4. Knee (NEE) - trọng âm rơi vào âm thứ hai 5. Pee (PEE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 6. See (SEE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 7. Squee (SQUEE) - trọng âm rơi vào âm thứ hai 8. Tree (TREE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 9. Flee (FLEE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 10. Glee (GLEE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 11. Knee-jerk (NEE-jerk) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 12. Sea breeze (SEA BREEZE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất và thứ hai 13. Spree (SPREE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 14. Three (TREE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 15. Twee (TWEe) - trọng âm rơi vào âm thứ hai 16. Wee (WEE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 17. Whee (WHEE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 18. Free (FREE) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 19. Frette (FRET-tee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 20. Geezer (GEE-zur) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 21. Knee-high (NEE-high) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 22. Peewee (PEE-wee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 23. Squeegee (SQUEE-gee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 24. Treehouse (TREE-house) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 25. Tweezers (TWEE-zurs) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 26. Wee-wee (WEE-wee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 27. Wheeze (WHEE-z) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 28. Freebie (FREE-bee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 29. Gee whiz (GEE whiz) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 30. Tree-lined (TREE-lind) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất **Từ chứa đuôi "ese":** 1. Chinese (CHI-neeze) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 2. Japanese (JAP-uh-neze) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 3. Koreanese (KOR-ee-uh-neze) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 4. Vietnamese (VEE-et-nuh-meez) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 5. Burmese (BUR-meez) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 6. Siamese (SY-uh-meez) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 7. Burmesee (BUR-mee-zee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 8. Chinese (CHI-nee-zee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 9. Geesee (GEE-zee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 10. Japanese (JAP-uh-ne-zee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 11. Sinese (SIN-eez) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 12. Tibetanese (TIB-et-uh-nez) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 13. Vietnamese (VEE-et-nuh-mee-zee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 14. Siamese (SY-uh-mee-zee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 15. Indochinese (in-do-CHI-nee-z) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 16. Cambodianese (KAM-boh-dee-uh-nez) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 17. Maltese (MAL-tiz) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 18. Manxese (MANK-siz) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 19. Sence (SEN-see) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 20. Thaise (THY-siz) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 21. Vietnamese (VEE-et-nuh-mee-zee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 22. Javese (JAH-viz) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 23. Chinese (CHI-nee-zee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 24. Japanese (JAP-uh-ne-zee) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 25. Khmerese (KMER-ee-z) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 26. Indonesianese (in-doh-NEE-zee-uh-nez) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 27. Hainanese (HY-nan-eez) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 28. Taiwanese (TY-wan-ee-z) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 29. Fuzhounese (FOO-joe-nee-z) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất 30. Penangese (puh-NANG-ee-z) - trọng âm rơi vào âm thứ nhất
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved