Các từ loại trong tiếng việt

ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Tuấn Anh Kail

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

01/04/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo

Tiếng Việt là một ngôn ngữ phong phú và đa dạng, với nhiều từ loại khác nhau để biểu đạt ý nghĩa của lời nói. Từ loại là những nhóm từ có chung đặc điểm về chức năng ngữ pháp và cách sử dụng trong câu. Trong tiếng Việt, các từ loại chính bao gồm danh từ, động từ, tính từ, đại từ, quan hệ từ, số từ, lượng từ, chỉ từ, phó từ,... Mỗi từ loại đóng vai trò riêng biệt trong việc tạo nên cấu trúc và ý nghĩa của câu văn.

Danh từ được dùng để gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm hoặc địa danh. Ví dụ như "con mèo", "cái bàn", "bầu trời". Động từ diễn tả hành động, trạng thái hay quá trình. Ví dụ như "đi", "chạy", "ngồi". Tính từ miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, hiện tượng. Ví dụ như "đỏ", "xanh", "cao". Đại từ thay thế cho danh từ, động từ hoặc tính từ. Ví dụ như "tôi", "bạn", "nó". Quan hệ từ nối kết các thành phần trong câu, thể hiện mối quan hệ giữa chúng. Ví dụ như "và", "nhưng", "vì". Số từ xác định số lượng của sự vật, hiện tượng. Ví dụ như "một", "hai", "ba". Lượng từ chỉ số lượng không xác định của sự vật, hiện tượng. Ví dụ như "nhiều", "ít", "hầu hết". Chỉ từ chỉ vị trí, thời gian hoặc hướng. Ví dụ như "đây", "kia", "lúc đó". Phó từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ, động từ hoặc tính từ. Ví dụ như "rất", "khá", "chưa".

Việc hiểu rõ các từ loại giúp người học tiếng Việt nắm vững kiến thức ngữ pháp, nâng cao khả năng giao tiếp và viết lách hiệu quả hơn.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
_OFF_

02/04/2025

  • Danh từ: Chỉ người, vật, sự vật, hiện tượng, khái niệm, đơn vị.
    • Ví dụ: học sinh, sách, mưa, đạo đức, cái, mét.
  • Động từ: Chỉ hành động, trạng thái của sự vật.
    • Ví dụ: đi, chạy, ngủ, yêu, tồn tại.
  • Tính từ: Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
    • Ví dụ: xanh, đẹp, cao, vui, chậm.
  • Số từ: Chỉ số lượng hoặc thứ tự.
    • Ví dụ: một, hai, ba, thứ nhất, thứ hai.
  • Đại từ: Dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất hoặc dùng để hỏi.
    • Ví dụ: tôi, bạn, nó, ai, gì, bao nhiêu.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi