Dưới đây là câu trả lời cho các câu hỏi của bạn:
1. Các doanh nghiệp nhỏ nhận được chính sách hỗ trợ phát triển của tỉnh Hậu Giang
- Câu 1: A. huyện Châu Thành A.
- Câu 2: C. Thực hiện nhiều chủ trương, chính sách.
- Câu 3: D. Ba.
- Câu 4: C. không cấm.
- Câu 5: B. Thúc đẩy độc quyền kinh tế.
- Câu 6: C. năm lĩnh vực.
- Câu 7: C. thuận lợi, bình đẳng.
- Câu 8: B. Trên 1.500 doanh nghiệp.
2. Đóng góp của doanh nghiệp nhỏ trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội ở tỉnh Hậu Giang
- Câu 9: A. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp của người lao động.
- Câu 10: C. kinh tế, xã hội của tỉnh.
- Câu 11: C. 98,85%.
- Câu 12: B. phát triển mạnh mẽ.
- Câu 13: A. hộ kinh doanh.
- Câu 14: D. Nền kinh tế tăng trưởng không ổn định.
- Câu 15: A. Gia tăng các doanh nghiệp độc quyền kinh tế.
- Câu 16: A. Thúc đẩy làm giả nhãn hiệu hàng hóa.
- Câu 17: A. Khai thác cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- Câu 18: B. Hạn chế đổi mới trong ứng dụng khoa học - công nghệ.
- Câu 19: B. Góp phần đầu cơ tích trữ hàng hóa.
- Câu 20: C. Làm cho môi trường ô nhiễm ngày càng nặng nền hơn.
3. Mô hình hoạt động và đóng góp của một số doanh nghiệp nhỏ tiêu biểu
- Câu 21: D. một ngày làm nông dân.
- Câu 22: C. theo hướng công nghệ sạch, an toàn.
- Câu 23: D. đồng đều, ít bị hư so với tự tráng bằng tay.
- Câu 24: B. nông nghiệp công nghệ cao.
- Câu 25: A. công nghệ sạch, an toàn.
- Câu 26: B. dưa lưới.
- Câu 27: D. chế biến dược liệu theo công nghệ hiện đại.
- Câu 28: A. nông trại organic với du lịch sinh thái.
- Câu 29: A. nông nghiệp hữu cơ.
- Câu 30: D. đông trùng hạ thảo.
II. THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ TRONG SẢN XUẤT – KINH DOANH Ở HẬU GIANG
1. Những thuận lợi của các doanh nghiệp nhỏ ở tỉnh Hậu Giang
- Câu 31: B. giảm chi phí, phát triển sản xuất, nâng cao sức cạnh tranh.
- Câu 32: A. Quy mô nhỏ về vốn và lao động.
- Câu 33: D. giảm chi phí, có thêm nguồn vốn duy trì, phát triển sản xuất.
- Câu 34: C. Điều kiện tiếp cận với khoa học và công nghệ còn hạn chế.
- Câu 35: D. mở rộng liên kết, hợp tác với nhau và với các doanh nghiệp lớn trong, ngoài tỉnh.
- Câu 36: A. cơ hội tốt, chính sách tốt, hạ tầng tốt.
- Câu 37: D. có thêm nguồn vốn duy trì, phát triển sản xuất, kinh doanh.
- Câu 38: C. nhanh giải phóng mặt bằng, nhanh thủ tục đầu tư.
- Câu 39: B. nâng dần năng suất lao động và hiệu quả sản xuất, kinh doanh.
- Câu 40: A. giảm thời gian, chi phí, tập trung vào sản xuất.
2. Những khó khăn của các doanh nghiệp nhỏ ở tỉnh Hậu Giang
- Câu 41: B. gia đình, truyền thống.
- Câu 42: A. nông nghiệp, công nghiệp chế biến và bán lẻ.
- Câu 43: B. nông nghiệp, buôn bán lẻ và thương mại – dịch vụ.
- Câu 44: C. vốn và lao động.
- Câu 45: C. khoa học và công nghệ.
- Câu 46: C. khởi nghiệp.
- Câu 47: B. Chưa có ý tưởng khởi nghiệp về nông nghiệp.
- Câu 48: D. Chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp.
- Câu 49: C. thiếu tài chính và nhân lực.
- Câu 50: D. công nghệ.
III. NHỮNG DỰ ÁN KHỞI NGHIỆP TỪ NGUỒN LỰC ĐỊA PHƯƠNG TỈNH HẬU GIANG
- Câu 51: A. Khởi nghiệp trong lĩnh vực xây dựng đô thị.
- Câu 52: A. nông nghiệp công nghệ cao.
- Câu 53: D. Khởi nghiệp trong ngành công nghiệp luyện kim.
- Câu 54: A. bốn trụ cột kinh tế.
- Câu 55: A. Khởi nghiệp trong ngành sản xuất phụ tùng ô tô.
- Câu 56: A. Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
- Câu 57: C. công nghệ thông tin, chuyển đổi số.
- Câu 58: A. thổ nhưỡng, đất đai, nguồn lực tài chính, khoa học kỹ thuật.
- Câu 59: D. Khởi nghiệp trong ngành du lịch sinh thái biển.
- Câu 60: B. nông nghiệp công nghệ cao.
- Câu 61: D. Khởi nghiệp trong ngành khai thác xa bờ.
- Câu 62: A. vui chơi, nghỉ dưỡng của nhân dân.
- Câu 63: C. nông nghiệp công nghệ cao.
- Câu 64: A. du lịch trên sông nước với chợ nổi Ngã Bảy - Phụng Hiệp.
- Câu 65: D. Khởi nghiệp trong ngành du lịch sinh thái biển.
- Câu 66: C. mũi nhọn được ưu tiên phát triển.
- Câu 67: A. tuyến du lịch chợ nổi Ngã Bảy - Phụng Hiệp và vườn tre Tư Sang.
- Câu 68: B. công nghiệp chế biến.
- Câu 69: A. Có hệ thống các cảng biển kết nối quốc tế.
- Câu 70: D. ngày một nhiều hơn.
- Câu 71: C. quy mô nhỏ.
- Câu 72: A. công nghiệp, nông nghiệp, đô thị và du lịch.
- Câu 73: B. Khởi nghiệp trong ngành công nghiệp khai khoáng.
- Câu 74: A. nông nghiệp công nghệ cao.
- Câu 75: C. Du lịch.
- Câu 76: C. còn hạn chế.
- Câu 77: A. Du lịch sinh thái đa kết hợp.
- Câu 78: A. Xây dựng đô thị.
- Câu 79: C. công nghệ số.
- Câu 80: D. Khởi nghiệp trong lĩnh vực xây dựng đô thị.