Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 4.
a) Làm tròn số 127,459 đến hàng phần mười:
- Chữ số hàng phần mười là 4.
- Chữ số liền kề bên phải (hàng phần trăm) là 5.
- Vì 5 >= 5 nên ta làm tròn lên, tức là tăng chữ số hàng phần mười thêm 1 đơn vị.
- Kết quả là 127,5.
b) Làm tròn số 138,281 đến hàng phần trăm:
- Chữ số hàng phần trăm là 8.
- Chữ số liền kề bên phải (hàng phần nghìn) là 1.
- Vì 1 < 5 nên ta giữ nguyên chữ số hàng phần trăm.
- Kết quả là 138,28.
c) Làm tròn số 182,025 đến hàng chục:
- Chữ số hàng chục là 8.
- Chữ số liền kề bên phải (hàng đơn vị) là 2.
- Vì 2 < 5 nên ta giữ nguyên chữ số hàng chục.
- Kết quả là 180.
d) Làm tròn số 15 025 796 đến hàng nghìn:
- Chữ số hàng nghìn là 5.
- Chữ số liền kề bên phải (hàng trăm) là 7.
- Vì 7 >= 5 nên ta làm tròn lên, tức là tăng chữ số hàng nghìn thêm 1 đơn vị.
- Kết quả là 15 026 000.
Đáp số:
a) 127,5
b) 138,28
c) 180
d) 15 026 000
Câu 5.
Số trang sách còn lại sau khi Dũng đọc ngày thứ nhất là $1-\frac{1}{3}=\frac{2}{3}$ (tổng số trang)
Ngày thứ hai Dũng đọc được $\frac{5}{8}\times \frac{2}{3}=\frac{5}{12}$ (tổng số trang)
Số trang sách còn lại sau khi Dũng đọc ngày thứ hai là $1-(\frac{1}{3}+\frac{5}{12})=\frac{1}{4}$ (tổng số trang)
Quyển sách đó có số trang là $30:\frac{1}{4}=120$ (trang)
Đáp số: 120 trang
Câu 6.
a) Số học sinh xếp loại Khá là
240 : 100 x 45 = 108 (học sinh)
Số học sinh xếp loại Đạt là
108 : $\frac{9}{5}$ = 60 (học sinh)
Số học sinh xếp loại Giỏi là
240 – (108 + 60) = 72 (học sinh)
b) Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học sinh cả khối là
72 : 240 = 0,3 = 30%
Đáp số: a) Giỏi: 72 học sinh; Khá: 108 học sinh; Đạt: 60 học sinh
b) 30%
Câu 7.
a) Tính diện tích sân vườn.
Biết rằng diện tích phần lát gạch là $36~m^2$ và diện tích phần trồng cỏ bằng $\frac{1}{5}$ diện tích sân vườn. Do đó, diện tích phần lát gạch sẽ chiếm $\frac{4}{5}$ diện tích sân vườn.
Diện tích sân vườn là:
\[
36~m^2 : \frac{4}{5} = 36~m^2 \times \frac{5}{4} = 45~m^2
\]
b) Tính diện tích trồng cỏ.
Diện tích phần trồng cỏ bằng $\frac{1}{5}$ diện tích sân vườn:
\[
45~m^2 \times \frac{1}{5} = 9~m^2
\]
c) Tính số tiền cần mua cỏ.
Giá $1~m^2$ cỏ là 50 000 đồng, nhưng khi mua bác được giảm giá 5%. Số tiền giảm đi là:
\[
50 000~đồng \times \frac{5}{100} = 2 500~đồng
\]
Số tiền phải trả cho $1~m^2$ cỏ sau khi giảm giá là:
\[
50 000~đồng - 2 500~đồng = 47 500~đồng
\]
Số tiền cần mua cỏ cho toàn bộ diện tích trồng cỏ là:
\[
9~m^2 \times 47 500~đồng = 427 500~đồng
\]
Đáp số:
a) Diện tích sân vườn: 45 m²
b) Diện tích trồng cỏ: 9 m²
c) Số tiền cần mua cỏ: 427 500 đồng
Câu 8.
Một ngày có 24 giờ.
Thời gian gấu túi ngủ trong một ngày là:
\[ \frac{3}{4} \times 24 = 18 \text{ giờ} \]
Thời gian con người ngủ trong một ngày là:
\[ \frac{1}{3} \times 24 = 8 \text{ giờ} \]
Số giờ gấu túi ngủ nhiều hơn con người là:
\[ 18 - 8 = 10 \text{ giờ} \]
Đáp số: 10 giờ
Câu 9.
a) Tính số học sinh của mỗi lớp.
Số học sinh lớp 6A là:
\[ 160 \times \frac{25}{100} = 160 \times 0.25 = 40 \text{ học sinh} \]
Số học sinh còn lại sau khi trừ lớp 6A là:
\[ 160 - 40 = 120 \text{ học sinh} \]
Số học sinh lớp 6B là:
\[ 120 \times \frac{1}{3} = 40 \text{ học sinh} \]
Tổng số học sinh của lớp 6A và 6B là:
\[ 40 + 40 = 80 \text{ học sinh} \]
Số học sinh lớp 6C là:
\[ 80 \times \frac{9}{16} = 45 \text{ học sinh} \]
Số học sinh lớp 6D là:
\[ 160 - (40 + 40 + 45) = 160 - 125 = 35 \text{ học sinh} \]
b) Tính tỉ số phần trăm giữa số học sinh lớp 6D với số học sinh cả khối 6 của trường.
Tỉ số phần trăm giữa số học sinh lớp 6D với số học sinh cả khối 6 của trường là:
\[ \frac{35}{160} \times 100 = 21.875\% \]
Đáp số:
a) Số học sinh lớp 6A: 40 học sinh
Số học sinh lớp 6B: 40 học sinh
Số học sinh lớp 6C: 45 học sinh
Số học sinh lớp 6D: 35 học sinh
b) Tỉ số phần trăm giữa số học sinh lớp 6D với số học sinh cả khối 6 của trường: 21.875%
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5(0 đánh giá)
0
0 bình luận
Bình luận
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.