Câu trong ảnh làm như nào các bạn ơi...

Câu 1. Cho các góc có số đo là: $105^0;12^0;65^0;138^0;40^0;0^0;180^0;140^0.$ Có bao nh
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của bac phung van
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

27/04/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1. Các góc có số đo lớn hơn $90^0$ và nhỏ hơn $180^0$ được gọi là góc tù. Ta kiểm tra từng góc: - Góc $105^0$: lớn hơn $90^0$ và nhỏ hơn $180^0$, do đó là góc tù. - Góc $12^0$: nhỏ hơn $90^0$, do đó không phải là góc tù. - Góc $65^0$: nhỏ hơn $90^0$, do đó không phải là góc tù. - Góc $138^0$: lớn hơn $90^0$ và nhỏ hơn $180^0$, do đó là góc tù. - Góc $40^0$: nhỏ hơn $90^0$, do đó không phải là góc tù. - Góc $0^0$: nhỏ hơn $90^0$, do đó không phải là góc tù. - Góc $180^0$: bằng $180^0$, do đó không phải là góc tù. - Góc $140^0$: lớn hơn $90^0$ và nhỏ hơn $180^0$, do đó là góc tù. Như vậy, có 3 góc tù: $105^0$, $138^0$, và $140^0$. Đáp án đúng là: C. 3. Câu 2. Để tìm số đo của góc yAn, chúng ta cần đảm bảo rằng góc yAn lớn hơn góc xOm và không vượt quá 90°. - Góc xOm = 45°. - Góc yAn phải lớn hơn 45° và không vượt quá 90°. Ta kiểm tra từng đáp án: A. 53°: - 53° > 45° và 53° < 90°. - Vậy 53° thỏa mãn điều kiện. B. 13°: - 13° < 45°. - Vậy 13° không thỏa mãn điều kiện. C. 135°: - 135° > 90°. - Vậy 135° không thỏa mãn điều kiện. D. 44°: - 44° < 45°. - Vậy 44° không thỏa mãn điều kiện. Vậy số đo của góc yAn có thể là 53°. Đáp án đúng là: A. 53°. Câu 3. Ta biết rằng $\widehat{ABC}=\widehat{DEF}$. Số đo của $\widehat{ABC}$ là $22^0$. Vậy số đo của $\widehat{DEF}$ cũng là $22^0$. Đáp án đúng là: D. $22^0$. Câu 4. Để sắp xếp các số đo góc theo thứ tự giảm dần, chúng ta so sánh các số đo góc với nhau: - Số đo góc $\widehat A = 14^\circ$ - Số đo góc $\widehat B = 90^\circ$ - Số đo góc $\widehat C = 45^\circ$ - Số đo góc $\widehat D = 129^\circ$ So sánh các số đo góc: - $\widehat D = 129^\circ$ là lớn nhất. - $\widehat B = 90^\circ$ đứng thứ hai. - $\widehat C = 45^\circ$ đứng thứ ba. - $\widehat A = 14^\circ$ là nhỏ nhất. Vậy, các số đo góc theo thứ tự giảm dần là: $\widehat D; \widehat B; \widehat C; \widehat A$. Do đó, đáp án đúng là: C. $\widehat D; \widehat B; \widehat C; \widehat A$. Câu 5. Để xác định góc nào có số đo lớn nhất trong các góc vuông, bẹt, tù và nhọn, chúng ta sẽ lần lượt xem xét từng loại góc: - Góc vuông: Số đo của góc vuông là 90 độ. - Góc bẹt: Số đo của góc bẹt là 180 độ. - Góc tù: Số đo của góc tù nằm trong khoảng từ hơn 0 độ đến dưới 90 độ. - Góc nhọn: Số đo của góc nhọn nằm trong khoảng từ hơn 0 độ đến dưới 90 độ. So sánh các số đo này, ta thấy rằng: - Góc bẹt có số đo là 180 độ, lớn hơn tất cả các góc còn lại. - Góc vuông có số đo là 90 độ, lớn hơn góc tù và góc nhọn nhưng nhỏ hơn góc bẹt. - Góc tù và góc nhọn đều có số đo nhỏ hơn 90 độ, do đó nhỏ hơn cả góc vuông và góc bẹt. Vậy, trong các góc trên, góc bẹt có số đo lớn nhất. Đáp án: B. Góc bẹt Bài 6: A. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: a) Góc tạo bởi hai tia Om và On gọi là góc mOn, kí hiệu $\widehat{mOn}$. b) Góc MNP có đỉnh là N và hai cạnh là MN, NP. Kí hiệu là $\widehat{MNP}$. B. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: a) Góc tạo bởi hai tia Ox, Oy gọi là góc xOy, kí hiệu $\widehat{xOy}$. b) Góc ABC có đỉnh là B và hai cạnh là BA, BC. Kí hiệu là $\widehat{ABC}$. Bài 2: Để điền vào bảng các góc có trong hình vẽ, chúng ta sẽ lần lượt xác định tên góc, kí hiệu, tên đỉnh và tên cạnh của từng góc. 1. Góc AOB: - Tên góc: Góc AOB - Kí hiệu: $\angle AOB$ - Tên đỉnh: O - Tên cạnh: OA và OB 2. Góc BOC: - Tên góc: Góc BOC - Kí hiệu: $\angle BOC$ - Tên đỉnh: O - Tên cạnh: OB và OC 3. Góc AOC: - Tên góc: Góc AOC - Kí hiệu: $\angle AOC$ - Tên đỉnh: O - Tên cạnh: OA và OC Bảng điền đầy đủ như sau: | Tên góc (cách viết thông thường) | Kí hiệu | Tên đỉnh | Tên cạnh | |----------------------------------|---------|----------|----------| | Góc AOB | $\angle AOB$ | O | OA và OB | | Góc BOC | $\angle BOC$ | O | OB và OC | | Góc AOC | $\angle AOC$ | O | OA và OC | Như vậy, chúng ta đã xác định và điền đầy đủ thông tin về các góc có trong hình vẽ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved