29/04/2025
29/04/2025
PHẦN 1: CHỌN TỪ KHÁC BIỆT VỀ TRỌNG ÂM
Question 1:
A. assistant – trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
B. engineer – trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
C. dentist – trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
D. teacher – trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
⟹ Đáp án: B (khác biệt về trọng âm)
Question 2:
A. engineering – trọng âm rơi âm 3
B. social – âm 1
C. abroad – âm 2
D. convent – âm 1
⟹ Đáp án: A
PHẦN 2: PHÁT ÂM PHẦN GẠCH CHÂN
Question 3:
A. given /ˈɡɪvn/
B. have /hæv/
C. shave /ʃeɪv/
D. made /meɪd/
⟹ Đáp án: A (phát âm /ɪ/ khác với các từ còn lại là âm dài /eɪ/)
Question 4:
A. shy /ʃaɪ/
B. apply /əˈplaɪ/
C. library /ˈlaɪbrəri/
D. stylish /ˈstaɪlɪʃ/
⟹ Đáp án: C (phát âm "y" là /ə/ khác các từ còn lại là /aɪ/)
PHẦN 3: CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG HOÀN THÀNH CÂU
Question 5:
My older brother wants to work in a bank, so he chooses to study ___
⟹ Đáp án đúng: B. economics (ngành học liên quan đến ngân hàng)
Question 6:
I can't decide between doing an Economics Degree or a Business Management one as I like ___
⟹ Đáp án: B. both (vì thích cả hai)
Question 7:
Have you ___ friends with your new neighbors?
⟹ Đáp án: D. made (make friends with sb: kết bạn với ai)
Question 8:
I saw an accident this morning. One car drove into the back of another. Luckily, ___ driver was injured.
⟹ Đáp án: D. neither (không ai bị thương cả)
Question 9:
You ___ ask a woman her age. It’s not polite.
⟹ Đáp án: C. shouldn’t
Question 10:
She insisted that he came ___ person to collect the package.
⟹ Đáp án: A. in (in person: đích thân)
Question 11:
My sister ___ wear uniform. Her school lets student wear regular clothes.
⟹ Đáp án: C. don’t have to (diễn tả sự không bắt buộc)
Question 12:
According to a recent study, around 43% of employees are now using ___ messages at work.
⟹ Đáp án: A. quick (quick messages = tin nhắn nhanh)
Question 13:
Students who want to study in person and online can choose ___ course.
⟹ Đáp án: C. hybrid (khóa học kết hợp online và offline)
PHẦN 4: TÌM LỖI SAI (GẠCH CHÂN)
Question 14:
I am not working tomorrow, so I mustn't get up early.
→ Sai ở: mustn’t
⟹ Sửa: don’t have to (mustn’t = không được phép; don’t have to = không cần thiết)
Đáp án: C
Question 15:
He don’t have to do extra homework.
→ Sai ở: don’t
⟹ Sửa: doesn’t (Chủ ngữ “he” → động từ ở ngôi thứ 3 số ít)
Đáp án: A
Question 16:
We has to put our tests on the teacher’s desk.
→ Sai ở: has to
⟹ Sửa: have to (chủ ngữ “We” → have to)
Đáp án: A
TỐNG KẾT Đ/ÁN
1. B 2. A 3. A 4. C 5. B
6. B 7.D 8. D 9. C 10. A
11. C 12. A 13. C 14. C 15. A 16. A
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
11/07/2025
Top thành viên trả lời