### Câu 10
Để phân biệt bốn dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI bằng dung dịch AgNO₃, ta sử dụng tính chất tạo kết tủa của các muối bạc. Khi cho dung dịch AgNO₃ vào từng dung dịch, sẽ xảy ra các phản ứng sau:
- **NaF**: Không có kết tủa (AgF là muối tan).
- **NaCl**: Tạo kết tủa trắng AgCl.
- **NaBr**: Tạo kết tủa vàng nhạt AgBr.
- **NaI**: Tạo kết tủa vàng AgI.
Vì vậy, ta có thể phân biệt được ba dung dịch NaCl, NaBr, và NaI, và không phân biệt được NaF với các dung dịch còn lại. Do đó, tổng cộng có **3 dung dịch có thể phân biệt**.
**Trả lời: 3 dung dịch có thể phân biệt.**
### Câu 11
Phản ứng được cho là:
\[ 2NO(g) + O_2(g) \rightarrow 2NO_2(g) \]
Theo định luật tốc độ phản ứng, tốc độ phản ứng tỉ lệ với nồng độ của các phản ứng. Nếu nồng độ của NO tăng 3 lần và nồng độ O₂ không đổi, thì tốc độ phản ứng sẽ tăng lên 3 lần (nếu phản ứng bậc 1 với NO).
**Trả lời: Tốc độ phản ứng sẽ tăng lên 3 lần.**
### Câu 12
Khối lượng của muối thu được từ phản ứng giữa Cu và Cl₂ được tính bằng phương trình phản ứng hóa học sau:
\[ 2Cu + Cl_2 \rightarrow 2CuCl \]
Khối lượng mol của Cu là 64 g/mol, khối lượng mol của Cl₂ là 71 g/mol.
- Số mol Cu trong 9,6 g là:
\[ n_{Cu} = \frac{9,6}{64} = 0,15 \text{ mol} \]
- Số mol Cl₂ là:
\[ n_{Cl_2} = \frac{5,9496}{22,4} = 0,265 \text{ mol} \]
Theo tỉ lệ phản ứng: 2 mol Cu phản ứng với 1 mol Cl₂, số mol Cu cần thiết là:
\[ n_{Cu} = 2 \times n_{Cl_2} = 2 \times 0,265 = 0,53 \text{ mol} \]
Do đó, Cu là chất phản ứng hết, số mol CuCl tạo ra là:
\[ n_{CuCl} = 0,15 \text{ mol} \]
Khối lượng của CuCl thu được là:
\[ m_{CuCl} = n_{CuCl} \times M_{CuCl} = 0,15 \times (64 + 35,5) = 0,15 \times 99,5 = 14,925 \text{ g} \]
**Trả lời: Giá trị của m là 14,925 g.**
### Câu 13
Các chất phản ứng với dung dịch HCl trong danh sách trên là:
1. **NaHCO₃**:
\[ NaHCO₃ + HCl \rightarrow NaCl + CO₂ + H₂O \]
2. **NaOH**:
\[ NaOH + HCl \rightarrow NaCl + H₂O \]
3. **Al₂O₃**: Phản ứng chỉ xảy ra khi nung nóng:
\[ Al₂O₃ + 6HCl \rightarrow 2AlCl₃ + 3H₂O \]
4. **CuO**:
\[ CuO + 2HCl \rightarrow CuCl₂ + H₂O \]
5. **Fe(OH)₃**:
\[ Fe(OH)₃ + 3HCl \rightarrow FeCl₃ + 3H₂O \]
6. **Ba(NO₃)₂**: Không phản ứng với HCl.
7. **Mg**:
\[ Mg + 2HCl \rightarrow MgCl₂ + H₂ \]
8. **Cu**: Không phản ứng với HCl.
9. **Fe**:
\[ Fe + 2HCl \rightarrow FeCl₂ + H₂ \]
10. **MgSO₄**: Không phản ứng với HCl.
**Trả lời: Các chất phản ứng với HCl là NaHCO₃, NaOH, Al₂O₃, CuO, Fe(OH)₃, Mg, và Fe. Các chất không phản ứng là Ba(NO₃)₂, Cu, MgSO₄.**
Tiếp tục với các câu khác nếu cần!