giải thích rõ..,.

Câu 10. Có bốn dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nh
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của hello kittyyy
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

01/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
### Câu 10 Để phân biệt bốn dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI bằng dung dịch AgNO₃, ta sử dụng tính chất tạo kết tủa của các muối bạc. Khi cho dung dịch AgNO₃ vào từng dung dịch, sẽ xảy ra các phản ứng sau: - **NaF**: Không có kết tủa (AgF là muối tan). - **NaCl**: Tạo kết tủa trắng AgCl. - **NaBr**: Tạo kết tủa vàng nhạt AgBr. - **NaI**: Tạo kết tủa vàng AgI. Vì vậy, ta có thể phân biệt được ba dung dịch NaCl, NaBr, và NaI, và không phân biệt được NaF với các dung dịch còn lại. Do đó, tổng cộng có **3 dung dịch có thể phân biệt**. **Trả lời: 3 dung dịch có thể phân biệt.** ### Câu 11 Phản ứng được cho là: \[ 2NO(g) + O_2(g) \rightarrow 2NO_2(g) \] Theo định luật tốc độ phản ứng, tốc độ phản ứng tỉ lệ với nồng độ của các phản ứng. Nếu nồng độ của NO tăng 3 lần và nồng độ O₂ không đổi, thì tốc độ phản ứng sẽ tăng lên 3 lần (nếu phản ứng bậc 1 với NO). **Trả lời: Tốc độ phản ứng sẽ tăng lên 3 lần.** ### Câu 12 Khối lượng của muối thu được từ phản ứng giữa Cu và Cl₂ được tính bằng phương trình phản ứng hóa học sau: \[ 2Cu + Cl_2 \rightarrow 2CuCl \] Khối lượng mol của Cu là 64 g/mol, khối lượng mol của Cl₂ là 71 g/mol. - Số mol Cu trong 9,6 g là: \[ n_{Cu} = \frac{9,6}{64} = 0,15 \text{ mol} \] - Số mol Cl₂ là: \[ n_{Cl_2} = \frac{5,9496}{22,4} = 0,265 \text{ mol} \] Theo tỉ lệ phản ứng: 2 mol Cu phản ứng với 1 mol Cl₂, số mol Cu cần thiết là: \[ n_{Cu} = 2 \times n_{Cl_2} = 2 \times 0,265 = 0,53 \text{ mol} \] Do đó, Cu là chất phản ứng hết, số mol CuCl tạo ra là: \[ n_{CuCl} = 0,15 \text{ mol} \] Khối lượng của CuCl thu được là: \[ m_{CuCl} = n_{CuCl} \times M_{CuCl} = 0,15 \times (64 + 35,5) = 0,15 \times 99,5 = 14,925 \text{ g} \] **Trả lời: Giá trị của m là 14,925 g.** ### Câu 13 Các chất phản ứng với dung dịch HCl trong danh sách trên là: 1. **NaHCO₃**: \[ NaHCO₃ + HCl \rightarrow NaCl + CO₂ + H₂O \] 2. **NaOH**: \[ NaOH + HCl \rightarrow NaCl + H₂O \] 3. **Al₂O₃**: Phản ứng chỉ xảy ra khi nung nóng: \[ Al₂O₃ + 6HCl \rightarrow 2AlCl₃ + 3H₂O \] 4. **CuO**: \[ CuO + 2HCl \rightarrow CuCl₂ + H₂O \] 5. **Fe(OH)₃**: \[ Fe(OH)₃ + 3HCl \rightarrow FeCl₃ + 3H₂O \] 6. **Ba(NO₃)₂**: Không phản ứng với HCl. 7. **Mg**: \[ Mg + 2HCl \rightarrow MgCl₂ + H₂ \] 8. **Cu**: Không phản ứng với HCl. 9. **Fe**: \[ Fe + 2HCl \rightarrow FeCl₂ + H₂ \] 10. **MgSO₄**: Không phản ứng với HCl. **Trả lời: Các chất phản ứng với HCl là NaHCO₃, NaOH, Al₂O₃, CuO, Fe(OH)₃, Mg, và Fe. Các chất không phản ứng là Ba(NO₃)₂, Cu, MgSO₄.** Tiếp tục với các câu khác nếu cần!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved