Giúp mình với!

18:58 2.00 53% kels Câu 2: Công thức $Na_2SO_4$ có tên gọi là: A. Potassium sulfate B. Sodium
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Dung Le
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

06/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là giải đáp cho từng câu hỏi bạn đã đưa ra: ### Câu 2: Công thức $Na_2SO_4$ có tên gọi là: **B. Sodium sulfate** ### Câu 3: Muối nào sau đây thuộc muối không tan? **C. AgCl** (AgCl là muối không tan trong nước). ### Câu 4: Muối Potassium carbonate có công thức là: **A. $K_2CO_3$** ### Câu 5: Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch muối: **A. $K_2CO_3$** (Cu không thể tác dụng với các muối chứa Cu). ### Câu 6: Xét theo khía cạnh hóa học, phương trình hóa học mô tả "Nước chảy đá mòn" là: **A. $CaCO_3 + CO_2 + H_2O \leftrightarrow Ca(HCO_3)_2$** ### Câu 7: Cho các chất sau: FeO; $Na_2SO_4$; NHHHH $P_2O_5; CaCO_3; Al_2(SO_4)_3, CuCl_2; Ba(NO_3)_2; N_2O_5.$ $HCl, CH_3COOK, NH_4NO_3.$ Số chất thuộc muối là: **7 chất** ($Na_2SO_4$, $Al_2(SO_4)_3$, $CuCl_2$, $Ba(NO_3)_2$, $NH_4NO_3$, $CH_3COOK$). ### Câu 8: Hoàn thành các phương trình sau: a. $Fe + CuSO_4 \rightarrow FeSO_4 + Cu$ b. $Cu + FeSO_4 \rightarrow$ không xảy ra phản ứng. c. $HCl + CuSO_4 \rightarrow CuCl_2 + H_2SO_4$ d. $H_2SO_4 + BaCl_2 \rightarrow BaSO_4 + 2HCl$ e. $HCl + CaCO_3 \rightarrow CaCl_2 + CO_2 + H_2O$ f. $HCl + AgNO_3 \rightarrow AgCl + HNO_3$ g. $NaCl + KOH \rightarrow NaOH + KCl$ h. $CuSO_4 + KOH \rightarrow Cu(OH)_2 + K_2SO_4$ k. $CaCl_2 + K_2CO_3 \rightarrow CaCO_3 + 2KCl$ ### Câu 9: Hoàn thành sơ đồ sau: a. $CuO \overset{(1)}{\rightarrow} CuSO_4 \overset{(2)}{\rightarrow} CuCl_2 \overset{(3)}{\rightarrow} Cu(OH)_2$ (1) $CuO + H_2SO_4 \rightarrow CuSO_4 + H_2O$ (2) $CuSO_4 + 2HCl \rightarrow CuCl_2 + H_2SO_4$ (3) $CuCl_2 + 2NaOH \rightarrow Cu(OH)_2 + 2NaCl$ b. $SO_3 \overset{(1)}{\rightarrow} H_2SO_4 \overset{(2)}{\rightarrow} BaSO_4$ (1) $SO_3 + H_2O \rightarrow H_2SO_4$ (2) $H_2SO_4 + BaCl_2 \rightarrow BaSO_4 + 2HCl$ ### Câu 10: a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra: $Fe + CuSO_4 \rightarrow FeSO_4 + Cu$ b. Giả sử CuSO4 trong dung dịch phản ứng hết, tính khối lượng kim loại màu đỏ được tạo thành: Mặt khác, 1 mol CuSO4 tạo ra 1 mol Cu. Khối lượng mol của Cu = 63.5 g/mol. Vậy, khối lượng Cu tạo ra là: $\text{Khối lượng Cu} = 0.1 \, \text{mol} \times 63.5 \, \text{g/mol} = 6.35 \, \text{g}$ ### Câu 11: a. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng: Phản ứng: $Na_2CO_3 + 2HCl \rightarrow 2NaCl + H_2O + CO_2$ 1 mol $Na_2CO_3$ phản ứng với 2 mol $HCl$, do đó 0.1 mol $Na_2CO_3$ sẽ phản ứng với 0.2 mol $HCl$. Thể tích HCl đã dùng: $\text{Thể tích} = \frac{0.2 \, \text{mol}}{0.1 \, \text{M}} = 200 \, \text{ml}$ b. Tính thể tích khí $CO_2$ (ở đkc) được tạo thành: Theo phương trình phản ứng, 1 mol $Na_2CO_3$ tạo ra 1 mol $CO_2$. 0.1 mol $Na_2CO_3$ tạo ra 0.1 mol $CO_2$. $\text{Thể tích} = 0.1 \, \text{mol} \times 22.4 \, \text{l/mol} = 2.24 \, \text{l}$ ### Câu 12: a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra: $NaOH + HCl \rightarrow NaCl + H_2O$ b. Khối lượng muối NaCl thu được là bao nhiêu? Khối lượng mol của NaCl = 58.5 g/mol. Số mol NaCl thu được = 0.1 mol (do 1:1). Khối lượng NaCl = 0.1 mol × 58.5 g/mol = 5.85 g. Hy vọng các giải đáp trên sẽ giúp bạn!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved