Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là lời giải chi tiết các câu hỏi:
Câu 12: Chuyển động tròn đều không có đặc điểm nào sau đây?
A. Quỹ đạo là đường tròn.
B. Tốc độ góc không đổi.
C. Véc tơ vận tốc không đổi.
D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
**Giải:**
Trong chuyển động tròn đều, véc tơ vận tốc luôn đổi hướng (luôn tiếp tuyến với đường tròn) nên véc tơ vận tốc không đổi là không đúng.
**Đáp án: C**
---
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về độ cứng của lò xo?
A. Độ cứng của lò xo cũng được gọi là hệ số đàn hồi của lò xo.
B. Lò xo có độ cứng càng nhỏ càng khó biến dạng.
C. Độ cứng cho biết sự phụ thuộc tỉ lệ của độ biến dạng của lò xo vào lực gây ra sự biến dạng đó.
D. Độ cứng phụ thuộc hình dạng, kích thước lò xo và chất liệu làm lò xo.
**Giải:**
Độ cứng nhỏ thì lò xo càng dễ biến dạng, không phải càng khó.
**Đáp án: B**
---
Câu 14: Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 50 cm, tốc độ 4 vòng/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là?
A. 551 N
B. 431 N
C. 151 N
D. 631 N
**Giải:**
- Khối lượng m = 2 kg
- Bán kính r = 0.5 m
- tần số f = 4 vòng/s
- Tốc độ góc ω = 2πf = 2π × 4 = 8π rad/s
- Vận tốc dài v = ωr = 8π × 0.5 = 4π m/s
- Lực hướng tâm: \( F = m \frac{v^2}{r} = 2 \times \frac{(4\pi)^2}{0.5} = 2 \times \frac{16\pi^2}{0.5} = 2 \times 32\pi^2 = 64\pi^2 \)
Tính số: \(\pi^2 \approx 9.87\)
\(F = 64 \times 9.87 \approx 631.7 N\)
**Đáp án: D**
---
Câu 15: Động cơ công suất 15 kW nâng vật khối lượng 1000 kg lên cao 30 m đều. Lấy g = 10 m/s². Thời gian thực hiện công việc?
A. 20 s
B. 5 s
C. 15 s
D. 10 s
**Giải:**
- Công suất: \( P = 15,000 W \)
- Khối lượng: \( m = 1000 kg \)
- Chiều cao: \( h = 30 m \)
- Trọng lực: \( W = mg = 1000 \times 10 = 10,000 N \)
- Công thực hiện: \( A = W \times h = 10,000 \times 30 = 300,000 J \)
- Thời gian: \( t = \frac{A}{P} = \frac{300,000}{15,000} = 20 s \)
**Đáp án: A**
---
Câu 16: Vật khối lượng 1 kg thả rơi tự do, g = 10 m/s². Sau thời gian t vận động động lượng của vật là bao nhiêu?
Câu chưa cho thời gian rơi hoặc vận tốc nên không thể tính chính xác động lượng. Giả sử sau 1 s:
- Vận tốc: \( v = gt = 10 \times 1 = 10 m/s \)
- Động lượng: \( p = m v = 1 \times 10 = 10 kg \cdot m/s \)
**Đáp án: A (10 kg.m/s)**
---
Câu 17: Tàu hỏa vận tốc 50 m/s, công suất 1,5 × 10^4 kW, lực cản tác dụng lên tàu là?
A. 300 N
B. 300 kN
C. 7,5 × 10^5 N
D. 7,5 × 10^8 N
**Giải:**
- Công suất \( P = 1.5 \times 10^4 kW = 1.5 \times 10^7 W \)
- Vận tốc \( v = 50 m/s \)
- Lực cản: \( F = \frac{P}{v} = \frac{1.5 \times 10^7}{50} = 3 \times 10^5 N \) = 300,000 N = 300 kN
**Đáp án: B**
---
Câu 18: Người khối lượng 50 kg ngồi trên ô tô vận tốc 72 km/h. Động năng của người so với ô tô là?
A. 129.6 kJ
B. 10 kJ
C. 0 J
D. 1 kJ
**Giải:**
- Vận tốc của người so với ô tô bằng 0 vì người ngồi trên ô tô chuyển động cùng tốc độ ô tô.
- Động năng: \( W = \frac{1}{2} m v^2 \) nhưng với vận tốc so với ô tô là 0, động năng so với ô tô là 0.
**Đáp án: C**
---
**Tóm tắt đáp án:**
Câu 12: C
Câu 13: B
Câu 14: D
Câu 15: A
Câu 16: A
Câu 17: B
Câu 18: C
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5(0 đánh giá)
0
0 bình luận
Bình luận
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.