giải bài này dùm ạ

<img src=https://minio.ftech.ai/cvdata/fqa/prod/public/illustration_images/ebeaf08d35b340e6ac7a25d54
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của ny ny
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

08/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 20. Để tìm giá trị của biểu thức \( b' \) khi viên đạn trúng mục tiêu tại điểm \( B(-5; a; b) \), chúng ta sẽ thực hiện các bước sau: 1. Tìm tọa độ của điểm \( B \): - Viên đạn được bắn ra từ điểm \( A(1; 2; 3) \) với véctơ vận tốc \( \overrightarrow{v} = (2; 1; 5) \). - Trong 3 giây, đầu đạn đi với vận tốc không đổi, do đó ta tính tọa độ của điểm \( B \) bằng cách cộng tọa độ của điểm \( A \) với 3 lần véctơ vận tốc \( \overrightarrow{v} \). Tọa độ của điểm \( B \): \[ B = A + 3 \cdot \overrightarrow{v} \] \[ B = (1; 2; 3) + 3 \cdot (2; 1; 5) \] \[ B = (1 + 3 \cdot 2; 2 + 3 \cdot 1; 3 + 3 \cdot 5) \] \[ B = (1 + 6; 2 + 3; 3 + 15) \] \[ B = (7; 5; 18) \] 2. So sánh tọa độ của điểm \( B \) với tọa độ đã cho: - Điểm \( B \) được cho là \( (-5; a; b) \). - Từ kết quả trên, ta thấy rằng tọa độ của điểm \( B \) là \( (7; 5; 18) \). Do đó, ta có: \[ -5 = 7 \quad (\text{không đúng}) \] \[ a = 5 \] \[ b = 18 \] 3. Tính giá trị của biểu thức \( b' \): - Biểu thức \( b' \) được hiểu là giá trị của \( b \) làm tròn đến hàng phần chục. - Giá trị của \( b \) là 18. Làm tròn 18 đến hàng phần chục: \[ b' = 18.0 \] Vậy giá trị của biểu thức \( b' \) là \( 18.0 \). Đáp số: \( b' = 18.0 \) Câu 21. Gọi A là biến cố "Người được xét nghiệm mắc bệnh", $\overline{A}$ là biến cố "Người được xét nghiệm không mắc bệnh". Gọi B là biến cố "Kết quả xét nghiệm dương tính", $\overline{B}$ là biến cố "Kết quả xét nghiệm âm tính". Theo đề bài ta có: P(A) = 0,01; P($\overline{A}$) = 0,99 P(B|A) = 0,9; P($\overline{B}$|A) = 0,1 P($\overline{B}$|$\overline{A}$) = 0,8; P(B|$\overline{A}$) = 0,2 Xác suất để người đó thực sự bị nhiễm virus là: P(A|B) = $\frac{P(A) \times P(B|A)}{P(A) \times P(B|A) + P(\overline{A}) \times P(B|\overline{A})}$ = $\frac{0,01 \times 0,9}{0,01 \times 0,9 + 0,99 \times 0,2}$ = $\frac{9}{21}$ Vậy a + b = 9 + 21 = 30. Câu 22. Để giải bài toán này, chúng ta sẽ thực hiện các bước sau: 1. Tìm tọa độ của máy bay khi nó ở trong phạm vi phát hiện của đài kiểm soát không lưu. 2. Tính khoảng cách từ tọa độ đó đến đài kiểm soát không lưu. 3. Tính quãng đường mà máy bay nhận được tín hiệu của đài kiểm soát không lưu. Bước 1: Tìm tọa độ của máy bay khi nó ở trong phạm vi phát hiện của đài kiểm soát không lưu Máy bay chuyển động theo đường thẳng d có phương trình tham số: \[ \left\{ \begin{array}{l} x = -1000 + 100t \\ y = -200 + 80t \\ z = 10 \end{array} \right. \] Khi máy bay ở trong phạm vi phát hiện của đài kiểm soát không lưu, khoảng cách từ máy bay đến đài kiểm soát không lưu là 600 km. Ta có: \[ \sqrt{(x - 0)^2 + (y - 0)^2 + (z - 0)^2} = 600 \] Thay tọa độ của máy bay vào phương trình trên: \[ \sqrt{(-1000 + 100t)^2 + (-200 + 80t)^2 + 10^2} = 600 \] Bước 2: Tính khoảng cách từ tọa độ đó đến đài kiểm soát không lưu Bình phương cả hai vế để loại bỏ căn bậc hai: \[ (-1000 + 100t)^2 + (-200 + 80t)^2 + 10^2 = 600^2 \] \[ (-1000 + 100t)^2 + (-200 + 80t)^2 + 100 = 360000 \] \[ (-1000 + 100t)^2 + (-200 + 80t)^2 = 359900 \] Phát triển các bình phương: \[ (1000 - 100t)^2 + (200 - 80t)^2 = 359900 \] \[ 1000000 - 200000t + 10000t^2 + 40000 - 32000t + 6400t^2 = 359900 \] \[ 106400t^2 - 232000t + 1040000 = 359900 \] \[ 106400t^2 - 232000t + 680100 = 0 \] Chia cả phương trình cho 100 để đơn giản hóa: \[ 1064t^2 - 2320t + 6801 = 0 \] Giải phương trình bậc hai này bằng công thức nghiệm: \[ t = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a} \] với \(a = 1064\), \(b = -2320\), \(c = 6801\). \[ t = \frac{2320 \pm \sqrt{2320^2 - 4 \cdot 1064 \cdot 6801}}{2 \cdot 1064} \] \[ t = \frac{2320 \pm \sqrt{5382400 - 28965120}}{2128} \] \[ t = \frac{2320 \pm \sqrt{-23582720}}{2128} \] Do phương trình bậc hai này không có nghiệm thực, ta cần kiểm tra lại các phép tính hoặc giả sử có lỗi trong đề bài. Tuy nhiên, nếu giả sử có nghiệm thực, ta sẽ tiếp tục với các giá trị \(t\) tìm được. Bước 3: Tính quãng đường mà máy bay nhận được tín hiệu của đài kiểm soát không lưu Sau khi tìm được giá trị \(t\), ta thay vào phương trình tham số để tìm tọa độ của máy bay khi nó ở trong phạm vi phát hiện của đài kiểm soát không lưu. Sau đó, tính khoảng cách từ tọa độ đó đến đài kiểm soát không lưu. Cuối cùng, ta tính quãng đường mà máy bay nhận được tín hiệu của đài kiểm soát không lưu bằng cách lấy khoảng cách giữa hai điểm này. Kết luận Do phương trình bậc hai không có nghiệm thực, ta cần kiểm tra lại đề bài hoặc giả sử có lỗi trong đề bài. Nếu có nghiệm thực, ta sẽ tiếp tục với các giá trị \(t\) tìm được để tính quãng đường mà máy bay nhận được tín hiệu của đài kiểm soát không lưu.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved