Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là lời giải và đáp án cho các câu hỏi từ câu 10 đến câu 18:
Câu 10: Nhận xét nào sau đây không đúng về điện dung của tụ điện?
- A. Điện dung của tụ là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ. (Đúng)
- B. Điện dung phụ thuộc vào cấu tạo của tụ điện. (Đúng)
- C. Điện dung có đơn vị là Fara (F). (Đúng)
- D. Điện dung phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai bản tụ. (Sai, điện dung không phụ thuộc vào hiệu điện thế)
=> Đáp án: D
Câu 11: 1 Coulomb được hiểu là tổng điện lượng của các hạt mang điện chạy qua cắt c thẳng của một dây dẫn:
- A. trong 1s bởi dòng điện có cường độ 1A. (Đúng)
- B. trong thời gian 1x. (Không rõ, không chính xác)
- C. bởi dòng điện có cường độ 1A. (Chưa đủ thông tin)
- D. trong Th bởi dòng điện có cường độ 1A. (Không chính xác)
=> Đáp án: A
Câu 12: Dòng điện chạy trong mạch có cường độ 1. Trong khoảng thời gian t điện lượng 4 chuyển qua mạch được xác định bằng biểu thức:
Thông thường điện lượng Q = I × t. Nếu I=1A thì Q = t (Coulomb).
Các phương án trong đề không rõ lắm (A: a=10, B: a=7/2, C: a=c/2, D: x=19) nên không thể trả lời chính xác. Nếu đề muốn hỏi công thức thì Q=I×t.
=> Đáp án: Q = I × t (tùy theo lựa chọn, cần đề rõ)
Câu 13: Hai dây dẫn (1) và (2) cùng loại, cùng cường độ dòng điện, bán kính dây (1) bằng nửa bán kính dây (2). Tỉ số tốc độ trôi của electron trong hai dây là:
Tốc độ trôi v = I / (n·e·S)
- Bán kính r1 = r; r2 = 2r
- Diện tích S1 = π r^2; S2 = π (2r)^2 = 4 π r^2
- Vì cùng I, v1/v2 = S2/S1 = 4
=> Đáp án: Tỉ số tốc độ trôi v1/v2 = 4
=> Đáp án đúng: D
Câu 14: Trong hệ đơn vị SI, đơn vị đo điện trở là:
- A. Ôm (Ω) (Đúng)
- B. Fara (F) – đơn vị điện dung
- C. Henry (H) – đơn vị cảm kháng
- D. Oát (W) – đơn vị công suất
=> Đáp án: A
Câu 15: Nguyên nhân cơ bản gây ra điện trở của kim loại là do:
- A. Sự va chạm của các electron tự do với nhau và với các ion ở nút mạng tinh thể. (Đúng)
- B. Cấu trúc mạng tinh thể của kim loại (không trực tiếp gây điện trở)
- C. Nhiệt độ thay đổi (ảnh hưởng chứ không phải nguyên nhân)
- D. Chuyển động nhiệt của electron (ảnh hưởng chứ không phải nguyên nhân chính)
=> Đáp án: A
Câu 16: Chọn phát biểu đúng về định luật Ohm.
- A. Cường độ dòng điện tỉ lệ với hiệu điện thế và điện trở (Sai)
- B. Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và không tỉ lệ với điện trở (Sai)
- C. Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế và tỉ lệ nghịch với điện trở (Đúng)
- D. Cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế và tỉ lệ thuận với điện trở (Sai)
=> Đáp án: C
Câu 17: Đường đặc trưng vôn-ampe cho điện trở R. Để tìm R, ta lấy một điểm trên đồ thị: R = U / I
Theo hình, khi I=0.5A thì U=10V
=> R = 10V / 0.5A = 20Ω
=> Đáp án: B
Câu 18: Kết luận sai về suất điện động của nguồn điện:
- A. Suất điện động đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện (Đúng)
Do chưa có các lựa chọn còn lại, không thể kết luận, nhưng A là đúng.
=> Đáp án sai sẽ là lựa chọn khác không đúng, nhưng chưa rõ trong đề bài.
Tóm tắt đáp án:
10-D
11-A
12-Q=I×t (cần làm rõ đề)
13-D
14-A
15-A
16-C
17-B
18-Không đủ dữ liệu để trả lời
Nếu bạn cần giải thích chi tiết câu nào, hãy cho biết nhé!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.