Câu 1. Cho bảng số liệu: Số giờ nắng các tháng tại trạm quan trắc Quy Nhơn, năm 2021 (Đơn vị: Giờ) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 108,4 203,9 260,0 260,7 312,0 270,5 224,1 283,6 184,4 142,1 78,9 101,...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Chip Xinh!
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

17/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1: Giải thích: Tổng số giờ nắng trong năm được tính bằng cách cộng tổng số giờ nắng của 12 tháng. Đáp án: Tổng số giờ nắng trong năm tại trạm quan trắc Quy Nhơn năm 2021 là 2421 giờ (làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 2: Giải thích: Biên độ nhiệt độ năm là hiệu số giữa nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong năm. Đáp án: Biên độ nhiệt độ năm tại trạm quan trắc Hà Nội (Láng) năm 2022 là 16,1°C. Câu 3: Giải thích: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên bằng tỉ lệ sinh trừ tỉ lệ tử trong cùng năm. Đáp án: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2022 là 9,1‰ (làm tròn đến 1 chữ số thập phân). Câu 4: Giải thích: Tỷ lệ tăng GDP tính bằng phần trăm tăng tổng GDP năm 2020 so với năm 2010. Đáp án: GDP năm 2020 tăng khoảng 182% so với năm 2010 (làm tròn đến hàng đơn vị %). Câu 5: Giải thích: Năng suất lúa được tính bằng sản lượng chia cho diện tích. So sánh năng suất giữa hai vùng bằng cách lấy tỉ số hai năng suất. Đáp án: Năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long gấp khoảng 1,0 lần năng suất của Trung du và miền núi Bắc Bộ (làm tròn đến 1 chữ số thập phân). Câu 6: Giải thích: Tỉ trọng dân thành thị là phần trăm dân thành thị trên tổng dân số; tỉ lệ dân nông thôn = 100% - tỉ trọng dân thành thị. Độ chênh lệch giữa hai tỉ lệ này được tính bằng hiệu số. Đáp án: Tỉ trọng dân thành thị năm 2021 ít hơn tỉ lệ dân nông thôn 25,0% (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Chip Xinh!Câu 1. Tổng số giờ nắng tại Quy Nhơn năm 2021

Số giờ nắng các tháng (đơn vị: giờ):

108,4 + 203,9 + 260,0 + 260,7 + 312,0 + 270,5 + 224,1 + 283,6 + 184,4 + 142,1 + 78,9 + 101,9

Cộng lại:

=108,4+203,9+260,0+260,7+312,0+270,5+224,1+283,6+184,4+142,1+78,9+101,9=2430,5 (giờ)= 108,4 + 203,9 + 260,0 + 260,7 + 312,0 + 270,5 + 224,1 + 283,6 + 184,4 + 142,1 + 78,9 + 101,9 \\ = 2430,5\ \text{(giờ)}=108,4+203,9+260,0+260,7+312,0+270,5+224,1+283,6+184,4+142,1+78,9+101,9=2430,5 (giờ)✅ Đáp án: 2.431 giờ (làm tròn đến hàng đơn vị)

Câu 2. Biên độ nhiệt độ tại Hà Nội năm 2022

Dữ liệu nhiệt độ tháng (°C):

18,6; 15,3; 23,1; 24,8; 26,8; 31,4; 30,6; 29,9; 29,0; 26,2; 26,0; 17,8

  • Nhiệt độ cao nhất: 31,4°C
  • Nhiệt độ thấp nhất: 15,3°C

Bieˆn độ=31,4−15,3=16,1∘C\text{Biên độ} = 31,4 - 15,3 = 16,1^\circ CBieˆn độ=31,4−15,3=16,1∘C✅ Đáp án: 16,1°C

Câu 3. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên năm 2022

  • Tỉ lệ sinh năm 2022: 15,2‰
  • Tỉ lệ tử năm 2022: 6,1‰

Tỉ suaˆˊt gia ta˘ng tự nhieˆn=15,2−6,1=9,1‰\text{Tỉ suất gia tăng tự nhiên} = 15,2 - 6,1 = 9,1‰Tỉ suaˆˊt gia ta˘ng tự nhieˆn=15,2−6,1=9,1‰✅ Đáp án: 9,1‰

Câu 4. Tính % GDP năm 2020 so với năm 2010

GDP năm 2010:

= 421253 (NN-LN-TS) + 904775 (CN-XD) + 11131262 (Dịch vụ) = 1.437.290 tỷ đồng

GDP năm 2020:

= 565987 + 2955806 + 3365060 = 6.882.853 tỷ đồng

Tính % tăng:

68828531437290×100≈478,9%\frac{6882853}{1437290} \times 100 \approx 478,9\%14372906882853​×100≈478,9%✅ Đáp án: 479% (làm tròn)

Câu 5. Năng suất lúa (tấn/ha) = sản lượng / diện tích

  • Đồng bằng sông Cửu Long:
  • 24327,33898,6≈6,2 ta^ˊn/ha\frac{24327,3}{3898,6} \approx 6,2 \, tấn/ha3898,624327,3​≈6,2ta^ˊn/ha
  • Trung du và miền núi Bắc Bộ:
  • 3426,5970,3≈3,5 ta^ˊn/ha\frac{3426,5}{970,3} \approx 3,5 \, tấn/ha970,33426,5​≈3,5ta^ˊn/ha

Tỉ số:

6,23,5≈1,8\frac{6,2}{3,5} \approx 1,83,56,2​≈1,8✅ Đáp án: 1,8 lần

Câu 6. Tỉ trọng dân thành thị và nông thôn năm 2021

  • Tổng dân: 98.506,2 nghìn người
  • Dân thành thị: 36.564,7 nghìn người
  • Tỉ trọng thành thị:

36564,798506,2×100≈37,1%\frac{36564,7}{98506,2} \times 100 \approx 37,1\%98506,236564,7​×100≈37,1%→ Tỉ trọng nông thôn:

100%−37,1%=62,9%100\% - 37,1\% = 62,9\%100%−37,1%=62,9%

Hiệu giữa tỉ lệ nông thôn và thành thị:

62,9%−37,1%=25,8%62,9\% - 37,1\% = 25,8\%62,9%−37,1%=25,8%✅ Đáp án: 25,8%

Tổng hợp đáp án:

CâuĐáp án12431 giờ216,1°C39,1‰4479%51,8 lần625,8%

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved