giúp mình với

X----. Câu 26: A serious road accident happened. We were waiting for the bus. $\righ
rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Nghiem Trong
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

20/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 26: A serious road accident happened while we were waiting for the bus. Câu 27: Nick said that he came from a small town in England. Câu 28: The teacher asked Nam where he would work after graduation. Câu 28: What do you think about life on other planets? Câu 30: Lan likes to interact with her classmates during the lesson. Câu 31: The scientists wanted to know when human would be able to travel to Mars. Câu 32: The children were playing football at 8 a.m yesterday.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nghiem Trong

Câu 26: A serious road accident happened. We were waiting for the bus. -> While Yêu cầu: Viết lại câu sử dụng "While" (trong khi). Trả lời: While we were waiting for the bus, a serious road accident happened. Giải thích:

  • "While" được sử dụng để diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời.
  • "We were waiting for the bus" là hành động đang diễn ra (thì quá khứ tiếp diễn).
  • "A serious road accident happened" là hành động xen vào. Từ vựng mới: * Serious (adj): Nghiêm trọng * Road accident (n): Tai nạn giao thông

Câu 27: Nick: "I come from a small town in England". -> Nick said that Yêu cầu: Viết lại câu gián tiếp. Trả lời: Nick said that he came from a small town in England. Giải thích: * Đây là câu tường thuật (reported speech). Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, ta lùi thì của động từ. "Come" (hiện tại đơn) -> "came" (quá khứ đơn). * Đổi ngôi "I" thành "he" vì người nói là Nick. Từ vựng mới: * Small town (n): Thị trấn nhỏ

Câu 28: The teacher asked Nam, "Where will you work after graduation?" -> The teacher asked Yêu cầu: Viết lại câu gián tiếp. Trả lời: The teacher asked Nam where he would work after graduation. Giải thích: * Đây là câu hỏi gián tiếp (indirect question). Khi chuyển từ câu hỏi trực tiếp sang câu hỏi gián tiếp, ta bỏ trợ động từ và đổi trật tự từ. * "Will" -> "would". * Đổi ngôi "you" thành "he" vì người được hỏi là Nam. Từ vựng mới: * Graduation (n): Sự tốt nghiệp

Câu 29: think about / life on / What/ you/ do/ other planets / ? Yêu cầu: Sắp xếp các từ/cụm từ để tạo thành câu có nghĩa. Trả lời: What do you think about life on other planets? Giải thích: * Đây là câu hỏi về suy nghĩ, quan điểm cá nhân. * Cấu trúc câu hỏi: What + do/does + S + think about + Noun? Từ vựng mới: * Planet (n): Hành tinh

Câu 30: likes to / with her classmates / interact / Lan / during the lesson/. Yêu cầu: Sắp xếp các từ/cụm từ để tạo thành câu có nghĩa. Trả lời: Lan likes to interact with her classmates during the lesson. Giải thích: * Câu này diễn tả sở thích của Lan. * Cấu trúc câu: S + likes to + V (infinitive) + ... Từ vựng mới: * Interact (v): Tương tác * Classmate (n): Bạn cùng lớp * During the lesson: Trong suốt buổi học

Câu 31: wanted to know / when human / travel to Mars / The scientists / would be able to / . Yêu cầu: Sắp xếp các từ/cụm từ để tạo thành câu có nghĩa. Trả lời: The scientists wanted to know when humans would be able to travel to Mars. Giải thích: * Câu này diễn tả mong muốn tìm hiểu của các nhà khoa học. * "Would be able to" diễn tả khả năng trong tương lai. Từ vựng mới: * Scientist (n): Nhà khoa học * Mars (n): Sao Hỏa

Câu 32: at 8 a.m yesterday / The children / playing// were/football/. Yêu cầu: Sắp xếp các từ/cụm từ để tạo thành câu có nghĩa. Trả lời: The children were playing football at 8 a.m yesterday. Giải thích: * Câu này diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ (quá khứ tiếp diễn). * Cấu trúc câu: S + was/were + V-ing + ... Từ vựng mới: * Football (n): Bóng đá

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
location.svg Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Đào Trường Giang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved