Cứu rỗi n ng ko bt làm bài nè

rotate image
ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Ngọc Trịnh Bảo
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

24/05/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
2:1. C. limited 22. A. slow down 23. D (was still sleeping or slept) Corrected sentence: "When she came to my house this morning, I was still sleeping." 24. C (will be or would be) Corrected sentence: "If we cut down the trees in the forests, there will be big floods every year." 25. C (will be built) Corrected sentence: "A new department store will be built in our town next month." 26. C. I'm glad you like it. 27. D. No, do as you please. Here are the answers to the numbered blanks: 28. D. activities 29. A. license 30. D. because 31. C. instrument 32. B. affect Please go ahead with your questions from 33 to 37, I'll help you choose the correct answer.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar volunteer-photo-frame.svg
level icon
•Astraea•

24/05/2025

Ngọc Trịnh Bảo

Câu 21: Tìm từ trái nghĩa với "infinite" (vô hạn).

  • Giải thích:
  • "Infinite" có nghĩa là vô hạn, không có giới hạn.
  • Từ trái nghĩa với "vô hạn" là "có giới hạn".
  • Vậy đáp án là: C. limited
  • Từ vựng mới:
  • infinite (adj): vô hạn
  • without limit: không giới hạn
  • boundless (adj): bao la, vô bờ bến
  • limited (adj): có giới hạn
  • indefinite (adj): không xác định, không rõ ràng

Câu 22: Tìm từ trái nghĩa với cụm từ "speed up" (tăng tốc).

  • Giải thích:
  • "Speed up" có nghĩa là tăng tốc, làm nhanh hơn.
  • Từ trái nghĩa với "tăng tốc" là "giảm tốc".
  • Vậy đáp án là: A. slow down
  • Từ vựng mới:
  • speed up: tăng tốc
  • slow down: giảm tốc
  • turn down: từ chối, vặn nhỏ (âm thanh)
  • put down: đặt xuống, hạ cánh
  • indefinite: không xác định

Câu 23: Tìm lỗi sai trong câu "When she came to my house this morning, I still slept."

  • Giải thích:
  • Trong câu này, hành động "she came to my house" (cô ấy đến nhà tôi) xảy ra trước, sau đó mới đến hành động "I still slept" (tôi vẫn ngủ). Do đó, động từ "came" cần được chia ở thì quá khứ đơn, còn động từ "slept" cần được chia ở thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
  • Vậy đáp án là: D (Sửa "slept" thành "was still sleeping")

Câu 24: Tìm lỗi sai trong câu "If we cut down the trees in the forests, there would be big floods every year."

  • Giải thích:
  • Đây là câu điều kiện loại 1, diễn tả một điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Cấu trúc câu điều kiện loại 1 là: "If + S + V (hiện tại đơn), S + will/can/may + V (nguyên thể)".
  • Trong câu này, mệnh đề chính "there would be big floods every year" (sẽ có lũ lụt lớn mỗi năm) sai thì.
  • Vậy đáp án là: C (Sửa "would be" thành "will be")

Câu 25: Tìm lỗi sai trong câu "A new department store will be building in our town next month."

  • Giải thích:
  • Trong câu này, chủ ngữ "A new department store" (một cửa hàng bách hóa mới) là vật, không thể tự thực hiện hành động "building" (xây dựng). Do đó, câu cần được chuyển sang thể bị động.
  • Vậy đáp án là: B (Sửa "will be building" thành "will be built")

Câu 26: Chọn câu trả lời phù hợp cho câu nói của David: "What a beautiful painting!" (Bức tranh đẹp quá!)

  • Giải thích:
  • Khi ai đó khen một bức tranh đẹp, bạn có thể đáp lại bằng cách nói rằng bạn rất vui vì họ thích nó.
  • Vậy đáp án là: C. I'm glad you like it. (Tôi rất vui vì bạn thích nó.)

Câu 27: Chọn câu trả lời phù hợp cho câu hỏi của Nick: "Do you mind if I take a seat?" (Bạn có phiền nếu tôi ngồi không?)

  • Giải thích:
  • Khi ai đó hỏi bạn có phiền không nếu họ làm gì đó, nếu bạn không phiền, bạn có thể trả lời "No, I don't mind" (Không, tôi không phiền).
  • Vậy đáp án là: B. Yes, I don't mind

Câu 28-32: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

  • Giải thích:
  • Câu 28: "Education is more important today than ever before. It helps people acquire the skills they need for such everyday (28) ______ as reading a newspaper or managing their money."
  • Ở đây cần một danh từ chỉ những việc làm hàng ngày.
  • Vậy đáp án là: D. activities (các hoạt động)
  • Câu 29: "For example, a person must meet certain educational requirements and obtain a (29) ______ or certificate before he can practice law or medicine."
  • Ở đây cần một danh từ chỉ một loại giấy tờ chứng nhận.
  • Vậy đáp án là: C. diploma (bằng cấp)
  • Câu 30: "Education is also important (30) ______ it helps people get more out of life."
  • Ở đây cần một liên từ chỉ nguyên nhân - kết quả.
  • Vậy đáp án là: D. because (bởi vì)
  • Câu 31: "...such as the skills needed to participate in a sport, paint a picture, or play a musical (31) ______."
  • Ở đây cần một danh từ chỉ một loại nhạc cụ.
  • Vậy đáp án là: C. instrument (nhạc cụ)
  • Câu 32: "Education also helps people adjust to change. This habit has (32) ______ become necessary because social changes today take place with increasing speed..."
  • Ở đây cần một tính từ để bổ nghĩa cho động từ "become".
  • Vậy đáp án là: D. effective (hiệu quả)


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi