giúp em với ạ

rotate image
ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của hihiiiiii
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
avatar
level icon

Hiếu Other

17/06/2025

Chụp mờ thế bạn ko nhìn thấy gì cả
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

17/06/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. A. boring 2. A. hiking group trip 3. B. was called 4. A. with 5. A. select 6. A. take Here are the correct answers: 7. D. other 8. A. contribute to 9. A. processing 10. B. Instead of 11. C. intake 12. A. materials I'll help with your questions. Question 13: The best arrangement is B. a-b-c. Question 14: The best arrangement is C. c-b-a-e-d. Question 15: This question seems incomplete, but I will answer based on the given text. The best arrangement is likely an introduction to a message or a story, but the answer cannot be determined with the given information.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
huy Vy

17/06/2025

hihiiiiii Câu 1:

Đáp án: A. boring

➡ “Boring” là tính từ mô tả người khác khiến mình chán (người bạn đồng hành chán ngắt).

“Will they be boring?”

Câu 2:

Đáp án: B. hiking trip group

➡ Cụm danh từ đúng cấu trúc: hiking trip group (nhóm tham gia chuyến đi bộ đường dài).

Câu 3:

Đáp án: C. called

System called "Find Your Hiking Buddy” – "được gọi là..." là mệnh đề rút gọn dùng phân từ II.

Câu 4:

Đáp án: A. with

System with the name “…” – giới từ đi với "system" thường là with khi nói về đặc điểm kèm theo.

Câu 5:

Đáp án: A. select

You can select your adventure partner – “select” = lựa chọn (trang trọng hơn “choose”).

Câu 6:

Đáp án: C. taking

Someone who likes taking challenges… – sau "likes" là V-ing.


Câu 7:

Đáp án: D. other

Other fats – “other” + danh từ số nhiều (fats) → dùng đúng ngữ pháp.

Câu 8:

Đáp án: A. contribute to

➡ “...can also contribute to conditions like obesity” = góp phần gây ra các bệnh...

Câu 9:

Đáp án: B. transport

➡ “...reduces the need for excessive transport” – vận chuyển (liên quan đến rau củ nhập khẩu).

Câu 10:

Đáp án: B. Instead of

Instead of picking up ready-made snacks… – thay vì làm gì.

Câu 11:

Đáp án: C. intake

➡ “Intake” = lượng hấp thụ (calories intake = lượng calo nạp vào).

Câu 12:

Đáp án: A. materials

Materials như plastic, glass, metal là chất liệu có thể tái chế.


Câu 13:

Đáp án: A. a - c - b

➡ Trình tự hợp lý:

a. Alex hỏi →

c. Mary trả lời →

b. Alex hỏi thêm cảm nhận.

Câu 14:

Đáp án: A. c - b - a - e - d

➡ Trình tự đối thoại logic:

c. Linda hỏi kế hoạch →

b. Mark gợi ý đi núi →

a. Linda đồng ý →

e. Cô ấy nói thêm lý do →

d. Mark nói sẽ chuẩn bị

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS
avatar volunteer-photo-frame.svg
level icon
Đóm

17/06/2025

hihiiiiii

Câu 1:

Đáp án: A. boring

➡ “Boring” là tính từ mô tả người khác khiến mình chán (người bạn đồng hành chán ngắt).

“Will they be boring?”

Câu 2:

Đáp án: B. hiking trip group

➡ Cụm danh từ đúng cấu trúc: hiking trip group (nhóm tham gia chuyến đi bộ đường dài).

Câu 3:

Đáp án: C. called

System called "Find Your Hiking Buddy” – "được gọi là..." là mệnh đề rút gọn dùng phân từ II.

Câu 4:

Đáp án: A. with

System with the name “…” – giới từ đi với "system" thường là with khi nói về đặc điểm kèm theo.

Câu 5:

Đáp án: A. select

You can select your adventure partner – “select” = lựa chọn (trang trọng hơn “choose”).

Câu 6:

Đáp án: C. taking

Someone who likes taking challenges… – sau "likes" là V-ing.


Câu 7:

Đáp án: D. other

Other fats – “other” + danh từ số nhiều (fats) → dùng đúng ngữ pháp.

Câu 8:

Đáp án: A. contribute to

➡ “...can also contribute to conditions like obesity” = góp phần gây ra các bệnh...

Câu 9:

Đáp án: B. transport

➡ “...reduces the need for excessive transport” – vận chuyển (liên quan đến rau củ nhập khẩu).

Câu 10:

Đáp án: B. Instead of

Instead of picking up ready-made snacks… – thay vì làm gì.

Câu 11:

Đáp án: C. intake

➡ “Intake” = lượng hấp thụ (calories intake = lượng calo nạp vào).

Câu 12:

Đáp án: A. materials

Materials như plastic, glass, metal là chất liệu có thể tái chế.


Câu 13:

Đáp án: A. a - c - b

➡ Trình tự hợp lý:

a. Alex hỏi →

c. Mary trả lời →

b. Alex hỏi thêm cảm nhận.

Câu 14:

Đáp án: A. c - b - a - e - d

➡ Trình tự đối thoại logic:

c. Linda hỏi kế hoạch →

b. Mark gợi ý đi núi →

a. Linda đồng ý →

e. Cô ấy nói thêm lý do →

d. Mark nói sẽ chuẩn bị

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
1 bình luận
Bình luận
avatar
level icon

Hiếu Other

17/06/2025

Sao không gửi ảnh cho tiện đọc lâu quá

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi