chuyển các câu sau sang thể phủ định và dịch:1.i love waching tv,2.he does judo in his free time,3.i have a drawing lesson every tuesday,4.he plays basketball,5.Nam brushes his tech twice a day,6.Mrs H...

ADS
thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của Thuu Phw
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

18/06/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. I do not love watching TV. Tôi không thích xem TV. 2. He does not do judo in his free time. Anh ấy không tập judo trong thời gian rảnh. 3. I do not have a drawing lesson every Tuesday. Tôi không có tiết học vẽ vào mỗi thứ Ba. 4. He does not play basketball. Anh ấy không chơi bóng rổ. 5. Nam does not brush his teeth twice a day. Nam không đánh răng hai lần một ngày. 6. Mrs. Hoa does not teach maths in my school. Cô Hoa không dạy toán ở trường của tôi. 7. We do not usually make models on Sunday. Chúng tôi không thường làm mô hình vào Chủ Nhật. 8. My sister does not read comic books in her free time. Chị tôi không đọc truyện tranh trong thời gian rảnh. 9. They do not go swimming at the weekend. Họ không đi bơi vào cuối tuần. 10. My mother does not enjoy cooking. Mẹ tôi không thích nấu ăn.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Myy

18/06/2025

Thì quá khứ đơn với “to be”- Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + O

Trong đó:

He/She/It/Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được +  was
I/We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
- Cấu trúc câu phủ định: S + was/ were NOT + O
- Cấu trúc câu nghi vấn:

Câu hỏi: Was/Were + S + N/Adj?

Câu trả lời:

Yes, S + was/were
No, S + wasn’t/weren’t.
Thì quá khứ đơn với động từ thường- Cấu trúc câu khẳng định: S + V2 + O
- Cấu trúc câu phủ định: S + did not + V_ infinitive
Cấu trúc câu nghi vấn: Did + S + V infinitive

Câu trả lời:

-Yes, S + did
-No, S + didn’t.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi