giúp mình với ạ

rotate image
ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Oanh Hoàng
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

24/06/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the completed sentences: 1. I have been a teacher **since** I was 20. 2. Bob has worked in that import-export company **for** ten years. 3. Mits Thomas has taught at my school **since** 1975. 4. I have studied English **since** summer. 5. Jenny has eaten five hamburgers **since** 9 o'clock. 6. The cat hasn't eaten anything **since** yesterday. 7. My parents have been married **for** five months. 8. I have known my best friend **since** Sunday. 9. Kim and Joey have been friends **for** three years. 10. They have traveled in the USA **since** they had money. 11. He's written to her every day **since** she left. 12. John's parents have been living in Germany **for** a long time. 13. She hasn't had a day off **for** five days. 14. I've lost so much flexibility **since** I broke my arm. 15. They have all improved in attitude **since** their mother talked to them. Note: **since** is used for a specific point in time, while **for** is used for a period of time. Here are the correct forms of the verbs: 1. He sometimes comes to see his parents. 2. When I was ten, this road was very narrow. 3. Right now I am attending class. Yesterday at this time I attended class. 4. She could swim at the age of 7. 5. We will live in a comfortable apartment on the Moon in the future. 6. Don't watch this movie. It's terrible! 7. You can't see Tom now, he is having a bath. 8. He usually drinks coffee but today he is drinking tea. 9. - What does she do in the evenings? - She usually plays cards or watches TV. 10. - How long have you lived here? I have lived here since 1970. Here are the correct answers: 1. D. were watching 2. C. have had 3. A. find 4. A. will pollute 5. A. has lived 6. C. went 7. C. has left 8. A. were working 9. B. hasn't made 10. D. has been crying 11. A. was dancing 12. B. Have you seen 13. C. played 14. A. has played 15. C. am working 16. B. They started painting the house four hours ago. 17. B. Lisa hasn't called her sister for three months. 18. C. I last saw my best friend five years ago. 19. C. We have never climbed such a tall mountain before.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

1. Complete with SINCE/FOR:

  1. since (mốc thời gian: "I was 20")
  2. for (khoảng thời gian: "ten years")
  3. since (mốc thời gian: "1975")
  4. since (mùa hè được coi như mốc bắt đầu)
  5. since (mốc giờ: "9 o'clock")
  6. since (mốc thời gian: "yesterday")
  7. for (khoảng thời gian: "five months")
  8. since (mốc thời gian: "Sunday")
  9. for (khoảng thời gian: "three years")
  10. since (mốc thời gian: "they had money")
  11. for (khoảng thời gian: "a long time")
  12. for (khoảng thời gian: "five days")
  13. since (mốc sự kiện: "I broke my arm")
  14. since (mốc sự kiện: "their mother talked")

2. Verb tenses:

  1. comes (hiện tại đơn - thói quen)
  2. was (quá khứ đơn - sự việc đã kết thúc)
  3. am attending (hiện tại tiếp diễn) / was attending (quá khứ tiếp diễn)
  4. swim (could + V-inf)
  5. will live (tương lai đơn)
  6. watch (mệnh lệnh thức)
  7. is having (hiện tại tiếp diễn - hành động đang diễn ra)
  8. drinks (hiện tại đơn) / is drinking (hiện tại tiếp diễn - hành động tạm thời)
  9. does...do (hiện tại đơn - thói quen)
  10. plays / watches (hiện tại đơn)
  11. have...lived (hiện tại hoàn thành - trải nghiệm)
  12. have lived (hiện tại hoàn thành)

3. Multiple choice:

  1. D. were watching (quá khứ tiếp diễn - hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào)
  2. C. have had (hiện tại hoàn thành - từ "since yesterday")
  3. A. find (sau "might" dùng V-inf)
  4. A. will pollute (câu điều kiện loại 1)
  5. A. has lived (hiện tại hoàn thành với "since 1975")
  6. C. went (quá khứ đơn)
  7. D. left (quá khứ đơn với "it's an hour since")
  8. D. have been working (hiện tại hoàn thành tiếp diễn - nhấn mạnh tính liên tục)
  9. B. hasn't made (hiện tại hoàn thành)
  10. D. has been crying (hiện tại hoàn thành tiếp diễn - hành động kéo dài)
  11. A. was dancing (quá khứ tiếp diễn - thời điểm cụ thể)
  12. B. Have you seen (hiện tại hoàn thành - "lately")
  13. C. played (quá khứ đơn - thời thơ ấu đã kết thúc)
  14. A. has played (hiện tại hoàn thành - "so far")
  15. C. am working (hiện tại tiếp diễn - "at the moment")
  16. B. They started...ago (đúng nghĩa)
  17. B. Lisa hasn't called...for (phù hợp nghĩa)
  18. C. I last saw...ago (diễn đạt đúng)
  19. C. We have never...before (đúng nghĩa)


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi